Page 88 - Giáo trình Giáo thể chất - Trình độ trung cấp
P. 88

Hình 65 - Kiểu cầm vợt ngang thứ hai

                         Cách cầm vợt dọc: Cầm vợt dọc tƣơng tự nhƣ cầm bút, viết. Cầm vợt dọc
                  thƣờng đƣợc sử dụng phổ biến ở các vận động viên Đông Á và một số nƣớc Đông
                  Nam Á. Gần đây đã phát triển ở châu Âu và châu Mỹ La Tinh.

                         Cầm vợt dọc thƣờng sử dụng một mặt vợt đánh cả hai bên cổ tay linh hoạt
                  nên chuyển tay nhanh, điều chỉnh mặt vợt dễ, đánh bóng thuận tay mạnh, xoáy,
                  chính xác và đặc biệt là giao bóng biến hóa đa dạng, tấn công nhanh tốt. Khi đánh
                  bóng góc độ mặt vợt ít thay đổi nên đối phƣơng khó phán đoán. Cầm vợt dọc có
                  khuyết điểm là đánh trái tay khó, do biên độ động tác hẹp, lực đánh bóng nhẹ, khó
                  cắt bóng, phạm vi đánh bóng hẹp, khó phối hợp gi a tấn công và phòng thủ.











                                                 Hình 66 - Kiểu cầm vợt dọc

                         2. .2. Tƣ thế chuẩn bị

                         Tƣ thế chuẩn bị là vị trí và tƣ thế thân ngƣời đứng khi giao, đỡ giao bóng, có
                  thích hợp hay không, không chỉ ảnh hƣởng trực tiếp đến hiệu quả giao và đỡ giao
                  bóng, mà còn quan hệ mật thiết với sự nhanh, chậm khi di chuyển bƣớc chân.
                         Lựa chọn vị trí đứng cơ bản chủ yếu dựa vào các điểm dƣới đây: Căn cứ vào
                  đặc điểm lối đánh khác nhau của vận động viên để xác định vị trí cơ bản; căn cứ

                  vào chiều cao khác nhau của vận động viên để xác định vị trí đứng cơ bản. Nh ng
                  ngƣời thấp thƣờng đứng gần bàn  hơn, ngƣời cao  đứng  xa  bàn; căn  cứ  vào  mặt
                  mạnh, yếu của vận động viên mà xác định vị trí cơ bản.
                         2. .3. Di chuyển

                         Căn cứ vào mục đích tính chất các động tác, ngƣời ta chia kỹ thuật đánh
                  bóng thành 4 nhóm kỹ thuật cơ bản: Di chuyển bƣớc đơn, di chuyển bƣớc đôi, di
                  chuyển bƣớc chéo và di chuyển bƣớc nhảy.

                         Kỹ thuật các bƣớc di chuyển:





                                                                   86
   83   84   85   86   87   88   89   90   91   92   93