Page 83 - Giáo trình Giáo dục quốc phòng và an ninh - trình độ trung cấp
P. 83

1.3. Tên gọi, tác dụng cấu tạo của súng và đạn

                        1.3.1. Tên gọi, tác dụng cấu tạo của súng

                        - Nòng súng
                        + Tác dụng: Làm buồng đốt và chịu áp lực khí thuốc; Định hƣớng bay cho
                  đầu đạn; Tạo cho đầu đạn có tốc độ đầu nhất định; Làm cho đầu đạn xoay tròn
                  quanh trục khi vận động.

                        + Cấu tạo: Lỗ trích khí thuốc, khâu truyên khí thuốc, buồng đạn để chứa
                  đạn và chịu áp lực của khí thuốc; bệ lắp lê có mấu giữ lê ở thế gập và mở, có lỗ
                  lắp thông nòng, khu  để mắc dây súng, khâu giữ đầu báng súng; mấu giữ hộp
                  tiếp đạn, nòng súng và hộp khóa nòng bằng ốc.

                        - Bộ phận ngắm

                        + Tác dụng: Để ngắm bắn vào các mục tiêu ở cự li khác nhau.
                        + Cấu tạo:

                        Đầu ngắm: Bệ đầu ngắm, bệ di động, thân đầu ngắm có ren để hiệu chỉnh
                  súng về tầm, vành bảo vệ đầu ngắm.



                        1.Đầu ngắm

                        2.Vòng bảo vệ đầu ngắm
                        3.Bệ di động

                        4.Bệ đầu ngắm




                                                   Hình 3: Bộ phận đầu ngắm

                          (Nguồn: Giáo trình môn học Giáo dục quốc phòng và an ninh, dùng cho
                                  trình độ trung cấp nghề, Tổng cục Dạy nghề, 2015).

                        Thước ngắm: Bệ thƣớc ngắm, thân thƣớc ngắm có các vạch khấc ghi các số
                  từ 1-10 tƣơng ứng cự ly thực tế từ 100m đến 1000m, cữ ngắm để lấy góc bắn ở
                  các cự l  khác nhau (thƣớc ngắm chữ  tƣơng ứng cự ly 300m).

                        1. Bệ thƣớc ngắm

                        2. Thân thƣớc ngắm
                        3. Cữ thƣớc ngắm

                        4. Then hãm

                        5. Thành thƣớc ngắm

                        6. Khe ngắm
                                                  Hình 4: Bộ phận thƣớc ngắm

                                                              81
   78   79   80   81   82   83   84   85   86   87   88