Page 29 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 29

mÆt c¾t däc cèng xi ph«ng ngù¬c


                                                                        H                   cöa ra













                                    H×nh 3.2- Cống xi phông ngược (cống luồn)



               3.4.4. Ví dụ tính toán
                      Hãy chọn phương án khẩu độ cống tròn kiểu tường cánh chéo để thoát lưu lượng
                                    3
                      nước Q = 9 m /s, chiều cao nền đắp là H ; chế độ chảy là không áp hoặc có áp.
                                                                đ
                   -  Chiều cao nền đắp tối thiểu trên cống được tính theo công thức:

                                     H min     δ a
                                       n 1
                      và             H min   H a'
                                       n 2
                      Trong đó:      : khẩu độ thoát nước của cống tròn.
                                     : chiều dày đỉnh cống.
                                     a: chiều cao đất đắp tối thiểu trên đỉnh cống; a = 0,5m.

                                     a':  chiều  cao  tối  thiểu  của  nền  đắp  so  với  mực  nước  dâng  trước
                                     cống;       a' = 0,5m khi chảy tự do và a' = 1,0m khi chảy bán áp và
                                     có áp.
                                     H: chiều cao nước dâng trước cống.


                                                          Lưu                 Nước       Lưu
                          Khẩu độ     Chiều     Số lỗ    lượng                 dâng      tốc
               Phương      cống        dày     cống,      qua      Chế độ      trước    trong     H min     H min
                  án                                                chảy                            n 1      n 2
                            (m)       (m)      n      mỗi lỗ                 cống     cống
                                                           3
                                                         (m /s)               H (m)  V (m/s)
                  1         1,50      0,15       2       4,50      Bán áp      2,01      3,0      2,15     3,01
                  2         1,50      0,15       3       3,00     Không áp     1,47      3,1      2,15     1,97

                  3         1,25      0,13       2       4,50      Bán áp      3,24      5,8      1,88     4,24
                  4         1,25      0,13       3       3,00      Bán áp      1,89      3,8      1,88     2,89
                  5         1,25      0,13       4       2,25     Không áp     1,33      3,0      1,88     1,83
                  6         1,00      0,12       3       3,00      Bán áp      3,16      6,0      1,62     4,16
                  7         1,00      0,12       4       2,25      Bán áp      2,07      4,5      1,62     3,07

                   -  Từ kết quả trên ta thấy nếu chiều cao đất đắp H  không hạn chế tức là:
                                                                       đ

                                                            29
   24   25   26   27   28   29   30   31   32   33   34