Page 17 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 17

khuôn hoặc cốc thuỷ tinh có nắp để xác định độ ẩm

                   3. Tính toán kết quả:

                      -  Giới hạn chảy của đất được tính theo công thức sau:

                                                          m   m
                                                   W  =    1    2   100
                                                     L
                                                          m 2   m
                         Trong đó:      W  – Giới hạn chảy của đất (%)
                                          L
                                m  – Khối lượng đất ẩm và hộp (g)
                                  1
                                m  – Khối lượng đất khô và hộp (g)
                                  2
                                m – Khối lượng của hộp có nắp đậy (g)

                         Kết quả chính xác đến 0,1%

                      -  Phải tiến hành không ít hơn 2 lần thí nghiệm song song để xác định giới hạn
                          chảy.  Sai số về độ ẩm giữa 2 lần xác định song song không được lớn hơn 2%.

                      -  Lấy trị số trung bình cộng của kết quả các lần xác định song song làm giới hạn
                          chảy của mẫu đất.

                      -  Chỉ số dẻo của đất : Được tính toán theo công thức sau:

                                                     I  = W  – W
                                                            L
                                                                  P
                                                      P
                                BIỂU KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM GIỚI HẠN CHẢY – DẺO
                             Kết quả thí nghiệm                     Giới hạn chảy                  Giới hạn dẻo


                          Số thí nghiệm                        1           2           3           1           2

                          Số lần đập                (g)       33          24           13

                          Số hộp                    (g)        6           7           8           9           10

                          Khối lượng đất ẩm +
                                                     (g)    36.70        37.20       37.50       31.91       31.46
                       hộp

                          Khối lượng đất khô +
                                                     (g)    33.13        33.27       33.38       30.20       29.69
                       hộp

                          Khối lượng hộp             (g)     22.2        21.7         21.8        22.1        21.4


                          Khối lượng nước            (g)     3.57        3.93         4.12        1.71        1.77

                          Khối lượng đất khô         (g)    10.93        11.57       11.58        8.10        8.29

                          Độ ẩm                     (%)     32.66        33.97       35.58       21.11       21.35








                                                              17
   12   13   14   15   16   17   18   19   20   21   22