Page 38 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 38

Trong đó:

                               P: Tải trọng phá hoại daN.


                                                                        2
                               F: Diện tích chịu nén của viên mẫu, cm .
                                :Hệ  số  tính  đổi  các  viên  mẫu  kích  thước  khác  kích  thước  viên  mẫu

                  chuẩn về cường độ viên mẫu chuẩn 15 x 15 x 15cm như bảng sau:


                      Hình dáng mẫu           Kích thước mẫu - mm                 Hệ số tính đổi ỏ


                                                  100 x 100 x 100                        0.91


                                                  150 x 150 x 150                        1.00

                      Mẫu lập phương
                                                  200 x 200 x 200                        1.05


                                                  300 x 300 x 300                        1.10


                                             71.4 x 1.43 và 100 x 200                    1.16



                           Mẫu trụ                   150 x 300                           1.20


                                                     200 x 400                           1.24





                       -  So sánh các giá trị cường độ nén lớn nhất và  nhỏ nhất với cường độ của viên
                  mẫu trung bình. Nếu cả 2 giá trị đó đều không lệch quá 15% so với cường độ nén của

                  viên mẫu trung bình thì cường độ nén của bê tông được tính bằng trung bình số học
                  của 3 kết quả thử trên 3 viên mẫu. Nếu 1 trong 2 giá trị đó lệch quá 15% so với cường

                  độ nén của viên mẫu trung bình thì bỏ cả 2 kết quả lớn nhất và nhỏ nhất. Khi đó cường
                  độ nén của bê tông là cường độ nén của viên mẫu còn lại.


                  5. Thiết kế thành phần cấp phối bê tông ( Ph-¬ng ph¸p Bolomey- Skramtaem)

                  a.  Gi¶ thiÕt:

                         Gi¶ thiÕt thÓ tÝch bª t«ng coi lµ hoµn toµn ®Æc vµ thÓ tÝch cña khèi b»ng tæng thÓ

                         tÝch riªng rÏ cña c¸c vËt liÖu t¹o bª t«ng.

                         VËt liÖu t¹o thµnh bª t«ng bao gåm: ®¸, c¸t, xi m¨ng, n-íc...cã thÓ cßn cã phô
                         gia.


                  b.  C¸c b-íc tÝnh to¸n

                                                                                                                  38
   33   34   35   36   37   38   39   40   41   42   43