Page 32 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 32

Cho máy quay 500 vòng với tốc độ từ 30 vòng đến 33 vòng trong 1 phút.

                  Sau đó lấy vật liệu ra khỏi máy, sàng sơ bộ qua sàng có kích thước lớn hơn 1,7
                  mm để loại bớt hạt to.

                         Lấy phần lọt sàng để sàng tiếp trên sàng 1,7 mm. Toàn bộ phần cốt liệu trên

                  sàng 1,7 mm được rửa sạch, sấy đến khối lượng không đổi và cân với độ chính xác
                  tới 1 g.


                         Phần lọt sàng 1,7 mm được coi là tổn thất khối lượng của mẫu sau khi thí
                  nghiệm.

                         Để đánh giá được sự đồng nhất của mẫu cốt liệu, có thể xác định tổn thất

                  khối lượng của mẫu thử  sau 100 vòng quay. Sau đó, đổ mẫu kể cả phần lọt sàng
                  1,7 mm vào máy, chú ý tránh rơi vãi. Sau đó cho máy quay tiếp 400 vòng nữa để
                  xác định tổn thất khối lượng sau 500 vòng quay như qui trình đã nêu trên.


                         Cốt liệu được coi là có độ cứng đồng nhất, nếu tỷ lệ giữa độ hao hụt khối
                  lượng sau 100 vòng quay và độ hao hụt khối lượng sau 500 vòng quay không vượt

                  quá 0,2 %.

                  d. Tính kết quả

                         Độ hao mòn khi va đập (Hm) là hao hụt khối lượng  của mẫu trước và sau

                                                                                       m   m
                                                                                  H m       1   100
                  khi thử, tính bằng phần trăm khối lượng, theo công thức:                m

                         trong đó:


                         m      là khối lượng mẫu ban đầu, tính bằng gam (g);

                          m     là khối lượng mẫu sau khi thử, tính bằng gam (g).
                           1






























                                                                                                                  32
   27   28   29   30   31   32   33   34   35   36   37