Page 27 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 27
Lượng sót riêng trên từng sàng kích thước mắt sàng i (a ), tính bằng phần trăm
i
khối lượng, chính xác đến 0,1 %, theo công thức:
m
a i 100 (2)
i
m
trong đó:
m là khối lượng phần còn lại trên sàng có kích thước mắt sàng i, tính bằng
i
gam (g);
m là tổng khối lượng mẫu thử tính bằng gam (g).
Lượng sót tích lũy trên sàng kích thước mắt sàng i, là tổng lượng sót riêng trên
sàng có kích thước mắt sàng lớn hơn nó và lượng sót riêng bản thân nó. Lượng sót
tích lũy (A ), tính bằng phần trăm khối lượng, chính xác tới 0,1 %, theo công thức:
i
A = a (3)
i
i
trong đó:
a là lượng sót riêng trên sàng có kích thước mắt sàng i, tính bằng phần trăm
i
khối lượng (%);
4. Thí nghiệm xác định bụi, bùn, sét
a. Thiết bị thử
– cân kỹ thuật có độ chính xác tới 0,1 % và cân kỹ thuật có độ chính xác 1 %;
– tủ sấy có bộ phận điều chỉnh nhiệt độ sấy ổn định h 2
o
o
từ 105 C đến 110 C;
– thùng rửa cốt liệu (xem Hình 1);
h
– đồng hồ bấm giây;
– tấm kính hoặc tấm kim loại phẳng sạch; h 1
– que hoặc kim sắt nhỏ. D
b. Tiến hành thử
Cốt liệu lớn sau khi đã sấy khô được lấy mẫu với khối lượng được nêu trong
Bảng 2.
Kích thước lớn nhất của hạt cốt liệu Khối lượng mẫu, không nhỏ hơn
mm kg
27