Page 16 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 16

–  tên kho bãi hoặc công trường;

                  –  vị trí lấy mẫu;


                  –  ngày lấy mẫu, ngày thí nghiệm;

                  –  độ ẩm cốt liệu đã xác định được;

                  –  tên người thử và cơ sở thí nghiệm;


                  5. Thí nghiệm xác định thành phần hạt

                  a. Thiết  bị thử

                  –  cân kỹ thuật có độ chính xác 1 %;


                  –  bộ sàng tiêu chuẩn, kích thước mắt sàng 2,5 mm; 5 mm; 140 m; 315 m; 630
                     m và 1,25 mm


                                                                                                       o
                  –  tủ sấy có bộ phận điều chỉnh nhiệt độ đạt nhiệt độ sấy ổn định từ 105 C đến
                          o
                     110  C.

                  b. Tiến hành thử

                        Cân lấy khoảng 2 000g (m ) cốt liệu từ mẫu thử đã được chuẩn bị ở điều 4 và
                                                   o
                  sàng qua sàng có kích thước mắt sàng là 5 mm.


                         Xếp chồng từ trên xuống dưới bộ sàng tiêu chuẩn theo thứ tự kích thước mắt
                  sàng từ lớn đến nhỏ như sau: 2,5 mm; 1,25 mm; 630 m; 315 m; 140 m và đáy

                  sàng.

                          Cân khoảng 1 000 g (m) cốt liệu đã sàng qua sàng có kích thước mắt sàng 10

                  mm và 5 mm sau đó đổ cốt liệu đã cân vào sàng trên cùng (sàng có kích thước mắt
                  sàng  2,5  mm) và  tiến hành sàng. Có thể dùng  máy  sàng hoặc lắc bằng tay. Khi
                  dùng máy sàng thì thời gian sàng theo qui định của từng loại máy. Khi sàng bằng

                  tay thì thời điểm dừng sàng là khi sàng trong vòng 1 phút mà lượng lọt qua mỗi
                  sàng không lớn hơn 0,1 % khối lượng mẫu thử.

                           Cân lượng sót trên từng sàng, chính xác đến 1 g.


                  c. Tính kết quả

                      Lượng  sót  trên  sàng  có  kích  thước  mắt  sàng  5  mm  (S ),  tính  bằng  phần  trăm
                                                                                  5
                  khối lượng, chính xác đến 0,1 %, theo công thức:


                                 S   m 5   100                                            (1)
                                  5
                                      m o



                                                                                                                  16
   11   12   13   14   15   16   17   18   19   20   21