Page 14 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 14

m
                                                              1
                                            =       _____________________                             (3)
                                                 n
                                         vbh
                                                          m  - (m  - m )
                                                                    3
                                                               2
                                                        1
                  trong đó:
                                                                                                     3
                        là khối lượng riêng của nước, tính bằng gam trên centimét khối (g/cm );
                       n
                     m là khối lượng mẫu ướt, tính bằng gam (g);
                       1
                     m là khối lượng của bình + nước + tấm kính + mẫu, tính bằng gam (g);
                       2

                     m   là khối lượng của bình + nước + tấm kính, tính bằng gam (g).
                       3
                  Kết quả thử khối lượng riêng, khối lượng thể tính của cốt liệu là giá trị trung bình
                  cộng số học của hai kết quả thử song song. Nếu kết quả giữa hai lần thử chênh lệch

                                            3
                  nhau lớn hơn 0,02 g/cm  cần tiến hành thử lại lần thứ ba. Kết quả thử là trung bình
                  cộng của hai giá trị gần nhau nhất.


                  e. Báo cáo thử nghiệm

                  Báo cáo thử nghiệm cần có các thông tin sau:

                  –  loại và nguồn gốc cốt liệu;


                  –  tên kho bãi hoặc công trường;

                  –  vị trí lấy mẫu;

                  –  ngày lấy mẫu, ngày thí nghiệm;


                  –  tiêu chuẩn áp dụng;

                  –  khối lượng mẫu qua các bước thử (m , m , m  và m );
                                                             1
                                                                             4
                                                                  2
                                                                      3
                  –  kết quả thử;
                  –  tên người thử và cơ sở thí nghiệm.

                  4. Thí nghiệm xác định độ ẩm

                  a. Thiết  bị thử


                  –  cân kỹ thuật có độ chính xác tới 1 %;

                                                                                                       o
                  –  tủ sấy có bộ phận điều chỉnh nhiệt độ đạt nhiệt độ sấy ổn định từ 105 C đến
                          o
                     110  C;

                  –  dụng cụ đảo mẫu (thìa hoặc dao).



                                                                                                                  14
   9   10   11   12   13   14   15   16   17   18   19