Page 13 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 13
d. Tính kết quả
Khối lượng riêng của cốt liệu ( ), tính bằng gam trên centimét khối, chính xác
a
đến
3
0,01 g/cm , được xác định theo công thức sau:
m
4
= ____________________
n
a
(1)
m (m – m )
2
4
3
trong đó:
3
là khối lượng riêng của nước, tính bằng gam trên centimét khối (g/cm );
n
m là khối lượng của bình + nước + tấm kính + mẫu, tính bằng gam (g);
2
m là khối lượng của bình + nước + tấm kính, tính bằng gam (g);
3
m là khối lượng mẫu ở trạng thái khô hoàn toàn, tính bằng gam (g);
4
Khối lượng thể tích của cốt liệu ở trạng thái khô ( ), tính bằng gam trên
vk
3
centimét khối, chính xác đến 0,01 g/cm , được xác định theo công thức sau:
m
4
= ___________________
n
vk
(2)
m - (m – m )
2
3
1
trong đó:
3
là khối lượng riêng của nước, tính bằng gam trên centimét khối (g/cm );
n
m là khối lượng mẫu ướt, tính bằng gam (g);
1
m là khối lượng của bình + nước + tấm kính + mẫu, tính bằng gam (g);
2
m là khối lượng của bình + nước + tấm kính, tính bằng gam (g);
3
m là khối lượng mẫu ở trạng thái khô hoàn toàn, tính bằng gam (g);
4
Khối lượng thể tích của cốt liệu ở trạng thái bão hoà nước ( vbh ), tính bằng gam
3
trên centimét khối lấy chính xác đến 0,01 g/cm , theo công thức sau:
13