Page 33 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 33
2
f ma P l 1
x t
c
= k Ê (3.23)
l EJ n
0
Trong đó:
f max / l : Độ võng tơng đối (vị trí bất lợi) do tải trọng tiêu chuẩn gây ra.
k: Hệ số tính võng (lấy theo bảng tra SBVL). Cho tại phụ lục 8.
Ptc: Tổng tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên dầm. Lấy theo PL8.
l: Nhịp dầm.
E: Môđun đàn hồi của gỗ. Phụ thuộc vào từng loại gỗ, thay đổi
2
trong pham vi rộng E=(600á2000)KN/cm .Tính toán thông th-
2
ờng có thể lấy theo gỗ thông Nga E=1000 KN/cm .
J: Mômen quán tính của tiết diện đang xét lấy với trục tơng
ứng 1 / n : độ võng tơng đối cho phép lấy theo qui phạm ( tra phụ
0
lục 7).
2. Công thức thiết kế tiết diện
Chọn kích thớc tiết diện, có thể sử dụng theo một trong ba cách sau:
2.1. Chọn kích thớc tiết diện theo điều kiện cờng độ
Trớc hết ta hay chọn hình dáng tiết diện. Thông thờng với cấu kiện gỗ
chịu uốn ta chọn tiết diện chữ nhật tiết diện b´h. Trong đó giả thiết trớc tỉ số
k = h b = (1 á 2) , h là cạnh song song với mặt phẳng uốn.
M
max
W ³ (3.24)
yc
R
u
Có Wyc, ta tìm đợc b´h, rồi kiểm tra theo (3.20), (3.23) nếu
cần. 2.2. Chọn kích thớc tiết diện theo điều kiện độ cứng Từ
điều kiện về độ cứng (3.23) ta có:
2
kP l n
J= (3.25)
tc 0
E
Có J ta tìm đợc các kích thớc của tiết diện (ví dụ b´h của tiết diện chữ
nhật) sau đó kiểm tra điều kiện cờng độ nếu cần.
2.3. Chọn kích thớc tiết diện dựa vào điều kiện độ cứng và cờng độ
+ Từ (3.24) tìm: W đ (kích thớc tiết diện 1).
30