Page 21 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 21
s k s n
n
=
j k k j = s
b
s b
n
bằng 1 3 cạnh tiết diện thì 1,0
cờng độ của nó khi nén còn 0,9
từ 60á70% giới hạn cờng độ 0,8
của thanh có cùng chất lợng 0,7
0,6
và kích thớc nhng không có 0,5 a
khuyết tật. b
0,4 1,00
Tuy giới hạn cờng độ 0,3 0,75
chịu nén dọc thớ của gỗ khi 0,2 0,50
thí nghiệm nhỏ hơn nhiều so 0,1 0,25
với giơi hạn cờng độ khí
012345678 e %
kéo, nhng giới hạn này lại ổn Hình 2.5 : Biểu đồ làm việc của gỗ thông
định hơn vì ít chịu ảnh hởng a) Khi kéo dọc thớ; b) khi nén dọc thớ
của khuyết tật nên nó đợc dùng để đánh giá và phân loại gỗ.
Trên biểu đồ nén vật
liệu gỗ ngời ta thấy xuất
hiện biến dạng dẻo và ngời Gợn nhăn
3 0
2 0
ta nói gỗ làm việc nh vật
liệu dẻo khi chịu nén. Đây
20 20
Hình 2.6 Mẫu thí nghiệm chịu
là nguyên nhân làm cho c- nén
ờng độ chịu nén ổn định hơn cờng độ chịu kéo.
-Cờng độ chịu nén dọc thớ kí hiệu là Rn
90
-Cờng độ chịu nén ngang thớ kí hiệu là Rn
2.3. Tính chịu uốn
2
Lấy một mẫu gỗ không mắt tật, tiết diện 2´2(cm ), dài 30cm đặt lên hai
gối tựa của máy thí nghiệm. Các gối tựa cách mút ngoài thanh là 3cm (hình
1.7). Tác dụng hai lực tập trung cách đều gối tựa một đoạn 8 cm rồi tăng dần
lực P, ta thấy:
18