Page 74 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 74

Tính chất cơ bản
                       Xi măng pooclăng bền sunfat gồm hai nhóm :
                       Xi măng pooclăng bền sunfat thường : PC  30; PC  40.
                                                                       S
                                                                                S
                       Xi măng pooclăng bền sunfat cao           : PC HS  30; PC HS  40.
                       Trong đó: PC : Là ký hiệu xi măng pooclăng bền sunfat.
                                       S
                       Các trị số 30, 40, là giới hạn bền nén của mẫu chuẩn sau 28 ngày dưỡng hộ,
                                    2
                  tính bằng N/mm  và xác định theo TCVN 4032-1985.
                       Chất lượng của ximăng pooclăng bền sunfat phải đảm bảo các yêu cầu theo
                  TCVN 6067 - 1995 quy định như bảng 4 - 7.

                                                                                                  Bảng 4- 7

                                                                                Mức , %

                                 Tên chỉ tiêu                  Bền sunfat thường        Bền sunfat cao

                                                               PC  30       PC  40  PC    HS  30  PC HS  40
                                                                   S
                                                                               S

                   1-Độ nở sunfat sau 14 ngày; %,
                                                                   -           -        0,040      0,040
                   không lớn hơn
                                               2
                   2-Giới hạn bền nén, N/mm , không

                   nhỏ hơn

                     - Sau 3 ngày                                 11          14         11          14

                     - Sau 28 ngày                                30          40         30          40

                   3 - Độ nghiền mịn

                     - Phần còn lại trên sàng kích thước
                                                                  15          12         15          12
                   lỗ 0,08 mm; % không lớn hơn


                     -  Bề  mặt  riêng  xác  định  theo
                                                 2
                   phương  pháp  Blaine,  cm , không             2500       2800        2500        2800

                   nhỏ hơn

                   4 - Thời gian đông kết

                    - Bắt đầu, phút, không sớm hơn                45          45         45          45

                    - Kết thúc, phút, không muộn hơn             375         375         375        375


                       Ximăng pooclăng bền sunfat tỏa nhiệt ít hơn và khả năng chống ăn mòn
                  sunfat tốt hơn xi măng pooclăng thường.
                       Sử dụng và bảo quản
                       Sử d ụng: Xi măng pooclăng bền sunfat được sử dụng tốt nh ất cho các công
                  trình xây dựng trong môi trườ ng xâm thực sunfat, ngoài ra cũng có thể dùng để

                  xây dựng các công trình trong môi trường khô, môi trường nước ngọt, v.v...
                       Bảo quản: Xi măng pooclăng bền sunfat phải được bảo quản giống như các

                  loại xi măng pooclăng thường để chống ẩm.


                       4.8.4. Xi măng pooclăng ít tỏa nhiệt
                       Khái niệm
                       Xi măng pooclăng ít tỏa nhiệt là sản phẩm nghiền mịn từ clinke của xi

                  măng pooclăng ít tỏa nhiệt với thạch cao.




                                                                                                          71
   69   70   71   72   73   74   75   76   77   78   79