Page 73 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 73
Bảo quản: Giống như xi măng poocl ăng thường, xi măng pooclăng puzolan
cũng được cần bảo quản tốt để chống ẩm, hạn chế mức độ giảm cường độ.
Bảng 4 - 5
Mức
Tên chỉ tiêu PC 20 PC 30 PC
2 PUZ PUZ PUZ 40
1 - Giới hạn bền nén, N/mm không nhỏ hơn
- Sau 7 ngày đêm 13 18 25
- Sau 28 ngày 20 30 40
2 - Độ nghiền mịn
- Phần còn lại trên sàng có kích thước lỗ
0,08mm;%, không lớn hơn 15 15 15
- Bề mặt riêng xác định theo phương pháp
2
Blaine, cm /g, không nhỏ hơn 2600 2600 2600
3 - Thời gian đông kết
- Bắt đầu, phút, không sớm hơm 45 45 45
- Kết thúc, giờ, không muộn hơn 10 10 10
4 - Độ ổn định thể tích, xác định theo
10 10 10
phương pháp LơSatơlie, mm, không lớn hơn
4.8.3. Xi măng pooclăng bền sunfat
Sản xuất
Xi măng pooclăng bền sunfat là sản phẩm được nghiền mịn từ clinke xi
măng pooclăng bền sunfat với thạch cao.
Clinke xi măng pooclăng bền sunfat được sản xuất như clinke xi mă ng
pooclăng nhưng thành phần khoáng vật được quy định chặt chẽ hơn, đặc biệt là
phải hạn chế thành phần C A (bảng 4 - 6).
3
Bảng 4 - 6
Mức , %
Tên chỉ tiêu Bền sunfat thường Bền sunfat cao
PC 30 PC 40 PC HS 30 PC HS 40
S
S
- Hàm lượng magie oxit
(MgO), không lớn hơn 5 5 5 5
- Hàm lương sắt oxit (Fe O ),
2 3
không lớn hơn 6 6 - -
- Hàm lượng silic ôxit (SiO ),
2
không nhỏ hơn 20 20 - -
- Hàm lượng anhyđrit sunfuric
(SO ), không lớn hơn 3 3 2,3 2,3
3
- Hàm lượng tri canxi aluminat
(C A), không lớn hơn 8 8 5 5
3
- Tổng hàm lượng khoáng
- - 25 25
(C AF +2C A), không lớn hơn
4
3
- Tổng hàm lượng khoáng (C S
3
58 58 - -
+ C A), không lớn hơn
3
76
70