Page 72 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 72

Bảng 4 - 4

                                                                                            Mức
                                          Tên chỉ tiêu
                                                  2                             PCW 25  PVW 30  PCW 40
                   1. Giới hạn bền nén, N/mm , không nhỏ hơn                       25        30        40

                   2. Độ nghiền mịn

                    - Phần còn lại trên sàng 0,08mm; %, không lớn hơn              12        12        12

                    -Bề mặt riêng xác định theo phương pháp Blaine,
                       2
                   cm /g, không nhỏ hơn                                           2500      2500     2500

                   3. Thời gian đông kết

                    - Bắt đầu, phút, không sớm hơn                                 45        45        45

                    - Kết thúc, giờ, không muộn hơn                                10        10        10

                   4.  Độ ổn định thể tích, xác định theo phương pháp
                                                                                   10        10        10
                   Lơsatơlie, mm, không lớn hơn


                       4.8.2. Xi măng pooclăng puzolan
                       Khái niệm
                       Xi măng poocl ăng puzolan được chế tạo bằng cách cùng nghiền mị n hỗn
                  hợp clinke xi măng poocl ăng v ới ph ụ gia hoạt tính puzolan và một lượng thạch
                  cao  cần  thiết  hoặc  bằng  cách  trộn  đều  puzolan  đã  nghiền  mịn  v  ới  xi  măng
                  pooclăng. Tùy theo bản chất của phụ gia hoạt tính puzolan mà tỷ lệ pha vào
                  clinke xi măng hoặc xi măng pooclăng được quy định từ 15 - 40% tính theo khối
                  lượng xi măng pooclăng puzolan.
                       Tính chất cơ bản
                       Theo  độ  bền  nén  xi  măng  pooclăng  puzolan  được  phân  làm  3  mác

                  PC PUZ  20, PC PUZ  30; PC PUZ  40.
                       Trong đó: PC        : Là ký hiệu cho xi măng pooclăng puzolan.
                                       PUZ
                       Các trị số 20 , 30 , 40 là giới hạn bền nén của mẫu chuẩn sau 28 ngày đêm
                                                         2
                  dưỡng hộ và được tính bằng N/mm , xác định theo TCVN 4032 - 1985.
                       Xi  mă  ng  pooclă  ng  puzolan  phải  đảm  bảo  các  yêu  cầu  theo  TCVN
                  4033 - 1995 quy định như bảng 4 - 5.Tính chất cơ bản
                       Theo  độ  bền  nén  xi  măng  pooclăng  puzolan  được  phân  làm  3  mác

                  PC PUZ  20, PC PUZ  30; PC PUZ  40.
                       Trong đó: PC        : Là ký hiệu cho xi măng pooclăng puzolan.
                                       PUZ
                       Các trị số 20 , 30 , 40 là giới hạn bền nén của mẫu chuẩn sau 28 ngày đêm
                                                         2
                  dưỡng hộ và được tính bằng N/mm , xác định theo TCVN 4032 - 1985.
                       Xi măng pooclăng puzolan phải đảm bảo các yêu cầu theo TCVN 4033 -
                  1995 quy định như bảng 4 - 5.
                       Xi măng pooclăng puzolan khi thủy hóa tỏa ra mộ t lượng nhiệt ít hơn so
                  với ximăng pooclăng và khả năng chống ăn mòn cũng tốt hơn.
                       Sử dụng và bảo quản
                       Sử d ụng: Do những tính chất trên nên xi măng pooclăng puzolan được sử
                  dụ ng  cho  các  công trình  trong n  ước như  hải  cảng, kênh  mương, đập  nước,
                  ngoài ra còn dùng xi măng pooclăng puzolan cho những công trình có kết cấu
                  khối lượng lớn vì nó tỏa nhiệt ít.

                                                              75

                                                                                                          69
   67   68   69   70   71   72   73   74   75   76   77