Page 22 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 22
Hình d ạng, kích thước mẫu và công thức tính khi xác định cường độ chịu
lực của một số loại vật liệu được mô tả trong bảng 1-2.
Bảng 1-2
Kích thước mẫu
Hình dạng mẫu Công thức Tiêu chuẩn
(mm)
Cườ ng độ nén
Bê tông a = 100, 150,
TCVN 3118 : 1993 200, 300
P Vữa
n
R = 2 TCVN 3121 : 1979 a = 70,7
a
Đá thiên nhiên
TCVN 1772 : 1987 a = 40 ÷ 50
d × h = 71,4 × 143
Bê tông =100 × 200
4P TCVN 3118 : 1993 = 150 × 300
2
n
R = πd = 200 × 400
Đá thiên nhiên d × h = (40 ÷ 50)
TCVN 1772 : 1987 × (40 ÷ 110)
R Gỗ
n
R = 2 a × h = 20 × 30
a TCVN 363 : 1970
P Gạch
n
R =
a × b TCVN 6355-1 : 1998
Cường độ uốn
Xi măng
40×40×160
3Pl TCVN 6016 : 1995
u
R = 2bh
2
Gạch đặc
TCVN 6355-2 : 1998 220 × 105 × 60
Bê tông
Pl TCVN 3119 : 1993 150 × 150 ×600
R =
u
2
bh Gỗ TCVN 365: 1970 20×20×300
Cường độ kéo
p
K
R = Gỗ TCVN 364 : 1970 a × b = 4 × 20
a ×
b l = 35
4P Thép
K
R = 2
πd TCVN 197 : 1985
19