Page 18 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 18

Biến dạng ẩm
                  Khi độ ẩm thay đổi thì thể tích và kích thước của vật liệu rỗng hữu cơ hoặc
            vô cơ cũng thay đổi: bị co khi sấy khô và trương nở khi hút nước.
                  Trong thực tế ở điều kiện khô ẩm thay đổi thường xuyên, biến dạng co nở
            lặp đi lặp lại sẽ làm phát sinh vết nứt và dẫn đến phá hoại vật liệu.

                  Những loại vật liệu có độ rỗng cao (gỗ, bê tông nhẹ), sẽ có độ co lớn :
                                    Dạng vật liệu                                 Độ co, mm/m
                                   Gỗ (ngang thớ)                                     30-100
                                    Vữa xây dựng                                       0,5-1
                                     Gạch đất sét                                    0,03-0,1

                                    Bê tông nặng                                      0,3-0,7
                                      Đá granit                                     0,02-0,06


                  1.2.4. Các tính chất của vật liệu liên quan đến  nhiệt
                  Tính dẫn nhiệt
                  Tính dẫn nhiệt của vật liệu là tính chất để cho nhiệt truyền qua từ phía có

            nhiệt độ cao sang phía có nhiệt độ thấp.
                  Khi chế độ truy ền nhiệt ổn định và vật liệu có dạng tấm phẳng thì nhiệt
            lượng truyền qua tấm vật liệu được xác định theo công thức:
                                                        (
                                                    λ ⋅F t −t  )


                                                Q =       1     2   .τ ,Kcal.
                                                         δ
                                                                              2
                  Trong đó :  F      : Diện tích bề mặt của tấm vật liệu, m .
                                δ     : Chiều dày của tấm vật liệu, m.
                                                                                    0
                                1 2
                                t , t   : Nhiệt độ ở hai bề mặt của tấm vật liệu,  C.
                                τ     : Thời gian nhiệt truyền qua, h.
                                                                     0
                                λ     : Hệ số dẫn nhiệt , Kcal/m . C.h .
                               2
                                                      o
                  Khi F = 1m ; δ = 1m; t  - t  = 1 C; τ = 1h thì λ = Q .
                                            1
                                                2
                  Vậy hệ số dẫn nhiệt là nhiệt lượng truyền qua một tấm vật liệu dày1m có
                           2
            di ện tích 1m  trong một giờ khi độ chênh lệch nhiệt độ giữa hai mặt đối diện là
              o
              1 C.
                  Hệ số dẫn nhiệt của vật liệu phụ thuộc vào nhiều yếu tố : Loại vật liệu, độ
            rỗng và tính chất của lỗ rỗng, độ ẩm, nhiệt độ bình quân giữa hai bề mặt vật liệu.

                  Do độ d ẫn nhiệt củ a không khí rất bé (λ = 0,02 Kcal/m.°C.h) so với độ

            dẫn nhiệt của vật r ắn vì vậy khi độ rỗng cao, lỗ rỗng kín và cách nhau thì hệ số
            dẫn nhi ệt th ấp hay kh ả năng cách nhiệt của vật liệu tốt. Khi khối lượ ng thể
            tích của vật liệu càng lớn thì dẫn nhiệt càng tốt. Trong điều kiện độ ẩm của vật
            liệu là 5÷7%, có thể dùng công thức của V.P.Necraxov để xác định hệ số dẫn
            nhiệt của vật liệu.

                                                                   2
                                             λ =  0,0196 + 0,22ρ   − 0,14
                                                                    v
                                                                             3
                  Trong đó: ρ  là khối lượng thể tích của vật liệu, T/m .
                               v






                                                                                                       15
   13   14   15   16   17   18   19   20   21   22   23