Page 49 - Giao trinh dien tu _ Truong CD GTVT TW1
P. 49
Bảng 4 - Định mức lƣợng đá và lƣợng nhũ tƣơng nhựa đƣờng a xít để thi
công lớp láng nhựa một lớp, hai lớp và ba lớp
Lƣợng nhũ
Kiểu láng nhũ Loại kích cỡ Lƣợng đá rải
tƣơng* CRS-
2
tƣơng nhựa Ký hiệu đá nhỏ, trên 1m ,
1
đƣờng a xít 2 mm L
kg/m
1A 1.5 - 1.6 9,5 / 12,5 9-10
Một lớp 1B 1.1 - 1.2 4,75 / 9,5 7 - 9
1C 0.8 - 0.9 2,36 / 4,75 5 - 7
2A
Lớp thứ nhất 1.1 -1.2 4,75 / 9,5 9-11
Lớp thứ hai 1.5 - 1.6 2,36 / 4,75 3 - 5
2B
Hai lớp Lớp thứ nhất 1.5 - 1.6 9,5 / 12,5 11 - 13
Lớp thứ hai 1.9 - 2.0 2,36 / 4,75 5 - 7
2C
Lớp thứ nhất 1.7 - 1.8 12,5 / 19 14 - 16
Lớp thứ hai 2.3 - 2.4 4,75 / 9,5 7 - 9
3A
Lớp thứ nhất 1.0 - 1.1 9,5 / 12,5 11 - 13
Lớp thứ hai 1.5 - 1.6 4,75 / 9,5 5 - 7
Lớp thứ ba 1.0 - 1.1 2,36 / 4,75 3 - 5
Ba lớp
3B
Lớp thứ nhất 1.3 - 1.4 12,5 / 19 13 - 15
Lớp thứ hai 1.6-1.7 9,5 / 12,5 7 - 9
Lớp thứ ba 1.3 - 1.4 4,75 / 9,5 3 - 5
CHÚ THÍCH:
- Trị số lớn trong Bảng thƣờng dùng cho mặt đƣờng đá dăm nƣớc, cấp phối đá
47