Page 47 - Giao trinh dien tu _ Truong CD GTVT TW1
P. 47
2006
2. Độ hao mòn Los Angeles, %
TCVN 7572-12 :
a) Đối với đá mác ma, đá biến chất ≤ 25 (30)
2006
b) Đối với đá trầm tích ≤ 35 (40)
3. Hàm lƣợng cuội sỏi đƣợc xay vỡ (có ít
TCVN 7572-18 :
nhất 2 mặt vỡ) trong khối lƣợng cuội sỏi nằm ≥ 85
2006
trên sàng 4,75 mm, %
4. Lƣợng hạt thoi dẹt (hạt trên sàng 4,75mm), TCVN 7572-13 :
≤ 15
% 2006
TCVN 7572-17 :
5. Lƣợng hạt mềm yếu và phong hóa, % ≤ 5
2006
TCVN 7572-8 :
6. Hàm lƣợng chung bụi, bùn, sét, % ≤ 1
2006
TCVN 7572-8 :
7. Hàm lƣợng sét cục, % ≤ 0,25
2006
8. Độ dính bám của cốt liệu đá với nhũ tƣơng TCVN 8817-
Đạt trở lên
nhựa đƣờng 15:2011
CHÚ THÍCH: Trị số trong ngoặc ( ) chỉ dùng cho đƣờng có Vthiết kế <
60 km/h
4.1.4. Kích cỡ đá nhỏ dùng trong lớp láng nhũ tƣơng nhựa đƣờng a xít đƣợc
ghi ở Bảng 3. Mỗi loại kích cỡ đá nhỏ đƣợc ký hiệu dmin/Dmax, trong đó dmin
là cỡ đá nhỏ nhất danh định và Dmax là cỡ đá lớn nhất danh định (theo lỗ sàng
vuông). Tùy theo lớp láng nhũ tƣơng nhựa đƣờng a xít là một lớp, hai lớp hay
ba lớp mà chọn loại kích cỡ thích hợp nhƣ quy định tại Điều 5.
Bảng 3 - Các loại kích cỡ đá nhỏ (theo lỗ sàng vuông) dùng trong các lớp láng
nhũ tƣơng nhựa đƣờng a xít
Kích thƣớc tính bằng milimét
Cỡ đádanh định
Loại kích cỡ đá nhỏ
dmin Dmax
45