Page 39 - index
P. 39

36

                  hàn thứ nhất. Kỹ thuật hàn đƣờng thứ nhất dống khi hàn một phía .sự hàn hai phía

                  của mối ghép không vát cạnh có khe hở đáng đƣợc lƣu ý hơn cả. Các chế độ hàn
                  đƣợc chọn nhƣ nhau để khi hàn hai phía không phải điều chỉnh lại. Chiều cao mối
                  hàn  ít nhất là 3 - 4 mm.
                         Trong thực tế các mối  ghép  vát chữ V, X, U cũng đƣợc đƣa vào tiêu chuẩn

                  để hàn tự động hai phía dƣới lớp trợ dung.
                         Ngoài đệm thuốc ngƣới ta còn sử dụng tấm đệm thép lót khi hàn đƣờng thứ
                  nhất của mối hàn hai phía không vát mép, kích thƣớc tấm lót rộng 30 -50 mm dày
                  4 - 6 mm khi hàn đƣờng thứ nhất tấm thép chỉ đóng vai trò giữ thuốc ở khe hở. Khi

                  đƣờng thứ nhất hàn xong tấm thép đƣợc dỡ bỏ để hàn đƣờng thứ hai.
                         Sự hàn không có đệm của đƣờng hàn thứ nhất chỉ có thể thực hiện khi hai
                  mép hàn áp khít, nghĩa là khi không có khe hở.
                             a. các dạng mối ghép chế độ hàn tự động hai phía.


                                         = 14 mm.

                                        =14 -20 mm



                                         = 20 -50 mm.



                                         = 14 – 50 mm.

                                                Hình 3.8. Các  dạng mối ghép

                                 Bảng 3.11. Chế độ hàn tự động hai phía các mối ghép không vát cạnh


                  Chiều dày      Khe hở       Cƣờng độ          Điện áp hồ quang (V)           Tốc độ hàn
                      thép                    dòng hàn
                     (mm)         (mm)           (A)         Xoay chiều  Một chiều (+)            (m/h)

                       14          3 -4       700 -750          34 -36           32 -34             30
                       20          4 -5       850 -900          36 -40           34 -36             27
                       24          4 -5       900 -950          38 -42           36 -38             25

                       30          6 -7       950 -1000         40 -41              -               16
                       40          8 -9      1100 -1200         40 -41              -               12
                       50         10 -11    1200 – 1300         44 -48              -               10
   34   35   36   37   38   39   40   41   42   43   44