Page 37 - index
P. 37

34

                  động  một phía là các tấm đồng dài, với chiều rộng  120 mm dày 12 mm có rãnh.

                  Tấm đệm loại này không cần làm mát bằng nƣớc, thuốc hàn đƣợc rải đều một lớp
                  dày khoảng 5 mm nhằm ngăn ngừa hồ quang tác động trực tiếp lên đồng.
                         Nhờ ứng dụng các loại đệm với các loại thuốc hàn có tính tạo dáng tốt mà
                  tốc độ hàn nâng cao, năng suất hàn tăng 1,5 lần so với thuốc hàn bình thƣờng.

                         Sự hàn không đệm chỉ có thể thực hiện khi gá tôn chặt và không có khe hở,
                  chiều sâu ngấu mối hàn  trong trƣờng hợp này không quá 2/3 chiều dày kim loại
                  nền, bởi ngƣợc lại que hàn sẽ đánh thủng kim loại nền. Sự hàn một phía đƣợc ứng
                  dụng để hàn các kết cấu mỏng không quan trọng hoặc các kết cấu cho phép mối

                  hàn không ngấu hết.

                  4.4. Hàn 1G có hàn lót bằng hồ quang tay

                         Các tấm có chiều dày 6,4 – 15,9 mm có thể hàn giáp mối không vát cạnh
                  bằng hai đƣờng hàn, mỗi đƣờng trên một mặt (Hình vẽ 25) đƣờng thứ nhất sử dụng
                  dòng hàn tƣơng đối thấp để làm nền cho đƣờng thứ hai.
                         Điều quan trọng là hai đƣờng phải ngấu sâu vào nhau để tránh sự nóng chảy

                  không hoàn toàn dễ bị ngậm xỉ ở khoảng giữa hai lớp, các thông số đƣợc nêu trên











                                                                   Ñöôøng thöù 2








                                                                  Ñöôøng haøn loùt

                                      Hình 3.6. Hàn 1G có hàn lót bằng hồ quang tay

                                                                                            Bảng 3.9. Chế độ hàn lót

                    Chiều dày         Đƣờng kính

                   kim loại nền         điện cực         Dòng điện        Điện áp (V)          Tốc độ
                                                             (A)
                                                                                               (mm/s)
                       (mm)              (mm)
                        6.4                4.0              475                29                 20
                        9.5                4.0              500                33                 14

                        12.7               5.0              700                35                 11
                        15.9               5.0              900                36                 9
   32   33   34   35   36   37   38   39   40   41   42