Page 35 - index
P. 35
32
Bảng 3.6. Điều kiện để hàn tự động một phía trên đệm thuốc
Chiều Khe hở Đƣờng Ih (A) Uhq Vh Áp lực
dày thép (mm) kính dây (V) (m/h) thuốc
(mm) hàn (mm)
2 0-1 1,6 120 24-28 43,5 0,8
3 0 -1,5 2 275 -300 28-30 44,0 0,8
3 400 -425 25-28 70,0 0,8
5 0 -2,5 2 425 -450 32-34 35,0 1,0-1,5
4 575 -625 28-30 46,0 1,0
8 0- 3,5 4 725-775 30-36 34,0 1,0-1,5
Áp lực tối ƣu của đệm thuốc phụ thuộc vào chiều dày thép hàn, kích thƣớc
của bể hàn, điều kiện (chế độ) hàn.vv…Trong thực tế áp lực này đƣợc xác định
bằng thực nghiệm.
Khi hàn một phía trên đệm thuốc công tác chuẩn bị hàn đòi hỏi cao hơn hàn
hai phía hoặc hàn một phía nhƣng đệm cố định hoặc hàn lót hồ quang tay.
Khi hàn tôn mỏng 2 ÷ 8 (mm) đệm thuốc đƣợc ép bằng cách chất thêm tải
trọng trên các tấm tôn hoặc bằng thiết bị ép điện từ.
Bảng 3.7. Điều kiện hàn một phía, một và hai hồ quang trên đệm đồng –
thuốc.
Chế độ hàn Khoảng
Phƣơng Kích thƣớc rãnh Chiều cách giữa
pháp hàn (mm) dày thép Ih Uhq Vh các điện
(m) (A) (V) (m/h) cực (mm)
Hàn dƣới 6 660 33 27 -
lớp thuốc 60 + 5 0 10 840 38 25 -
-
0
một hồ 2+1/2 - 14 930 40 24 -
quang
-
3+2
60 + 3 0
0
-
Hàn dƣới 2 + 2 12 1- 930 38 36 100
-
lớp thuốc 2- 720 45
hai hồ 16 1- 930 38
quang f 2+1/2 2- 780 48 30 110
-
0
60 + 5 0 -
19 1- 960 38