Page 31 - index
P. 31
28
Dây hàn có hàm lƣợng mangan trung bình
EM12 0,05÷0,15 0,8÷1,25 0,1 0,035 0,035 0,035
EM12K 0,05÷0,15 0,8÷1,25 0,1÷0,35 0,035 0,035 0,035
EM13K 0,05÷0,15 0,9÷1,4 0,35÷0,75 0,035 0,035 0,035
EM15K 0,05÷0,15 0,8÷1,25 0,1÷0,35 0,035 0,035 0,035
Dây hàn có hàm lƣợng mangan cao
EH14 0,05÷0,15 0,05÷0,15 0,1 0,035 0,035 0,35
2.2. Thuốc hàn
Hình 3.1. Thuốc hàn đóng gói
Khi hàn thép các bon thấp, thuốc hàn đƣợc sử dụng là loại thuốc hàn nung
chảyAH-348A có đặc tính axít (chứa 41÷44% SiO , 34÷38%MnO, 6,5%CaO,
2
5÷7,5%MgO, 4,5%Al O , 4÷5,5%CaF , 2%Fe O , 0,15%S, 0,12%P), kết hợp với
2
2
3
3
2
dây hàn C -08 có hàm lƣợng các bon thấp.
B
Theo tiêu chuẩn AWS A5.17-1980 thuốc hàn đƣợc ký hiệu kết hợp với dây
hàn tƣơng ứng sao cho đạt đƣợc cơ tính cần thiết của kim loại mối hàn. Thuốc hàn
đƣợc ký hiệu kết hợp với dây hàn nhƣ sau: FXXX – EXXX, trong đó chữ X đầu
tiênlà chữ số cho biết độ bền kéo tối thiểu của kim loại mối hàn ki dùng với loại
thuốc hàn tƣơng ứng, bảng 2-2, chữ X thứ 2 cho biết điều kiện nhiệt luyện khi thử
mẫu, chữ X thứ 3 có thể là chữ Z hoặc số cho biết nhiệt độ thấp nhất ứng với giá trị
thử độ dai va đập tối thiểu
Bảng 3.2. Yêu cầu về cơ tính kim loại mối hàn – AWS A%.17-1980
Độ bền kéo, Giới hạn chảy tối Độ dãn dài tƣơng
Thuốc hàn-dây hàn
(Mpa) thiểu, (Mpa) đối, (%)
F6XX-EXXX 415÷550 330 22
F7XX-EXXX 480÷650 400 22
3. Chuẩn bị phôi hàn và gá phôi
Mục tiêu
- Mô tả đúng các kích thước phôi hàn theo bản vẽ;