Page 30 - index
P. 30
27
1.1. Thiết bị
Nguồn điện hàn
Đầu hàn
Bộ điều khiển
Đèn chiếu và kim dẫn hƣớng
Bộ thu hồi thuốc hàn
Thanh dẫn hƣớng.
1.2. Dụng cụ
Kìm kẹp phôi
Búa gõ xỉ hàn
Mỏ nết
Giá kẹp phôi
Bàn chải thép.
2. Chuẩn bị vật liệu hàn
Mục tiêu
- Nhận biết được các loại thuốc hàn và dây hàn SAW;
- Phân loại đúng các loại thuốc hàn và dây hàn SAW;
- Đảm bảo an toàn hiệu quả khi lựa chọn các loại thuốc hàn và dây hàn
SAW.
2.1. Dây hàn
Khi hàn tự động dƣới lớp thuốc thƣờng sử dụng dây hàn có đƣờng kính
3÷5mm, trong khi hàn bán tự động sử dụng dây hàn có đƣờng kính từ 1,2 ÷ 2 mm.
Với các kết cấu quan trọng có thể sử dụng dây hàn CB-08ΓA hoặc dây hàn
CB-10ΓA kết hợp với thuốc hàn nung chảy OCЦ-45 (chứa 38÷44%SiO 2,
38÷44%MnO, 6,5% CaO, 2,5%MgO, 5,0% Al O , 6÷9%CaF , 2%Fe O , 0,15%S,
3
2
2
3
2
0,15%P)
Khi hàn thép các bon thấp thƣờng sử dụng dây hàn chứa ít tạp chất và chứa
lƣợng nguyên tố khử ôxy cao hơn nhƣ dây CB-10ΓA, CB-10Γ2A.
Bảng 3.1. Quy định loại dây hàn theo tiêu chuẩn AWS A5.17-1980
Ký hiệu %C %Mn %Si %S %P %Cu
Dây hàn có hàm lƣợng mangan thấp
EL8 0,1 0,25÷0,6 0,07 0,035 0,035 0,035
EL8K 0,1 0,25÷0,6 0,05÷0,15 0,035 0,035 0,035
EL12 0,05÷0,15 0,25÷0,6 0,07 0,035 0,035 0,035