Page 19 - index
P. 19
16
Hình 1.11. Dây hàn
Bảng 1.2. Quy định loại dây hàn theo tiêu chuẩn AWS A5.17-1980
Ký hiệu %C %Mn %Si %S %P %Cu
Dây hàn có hàm lƣợng mangan thấp
EL8 0,1 0,25÷0,6 0,07 0,035 0,035 0,035
EL8K 0,1 0,25÷0,6 0,05÷0,15 0,035 0,035 0,035
EL12 0,05÷0,15 0,25÷0,6 0,07 0,035 0,035 0,035
Dây hàn có hàm lƣợng mangan trung bình
EM12 0,05÷0,15 0,8÷1,25 0,1 0,035 0,035 0,035
EM12K 0,05÷0,15 0,8÷1,25 0,1÷0,35 0,035 0,035 0,035
EM13K 0,05÷0,15 0,9÷1,4 0,35÷0,75 0,035 0,035 0,035
EM15K 0,05÷0,15 0,8÷1,25 0,1÷0,35 0,035 0,035 0,035
Dây hàn có hàm lƣợng mangan cao
EH14 0,05÷0,15 0,05÷0,15 0,1 0,035 0,035 0,35
4. Chế độ hàn SAW
Mục tiêu
- Trình bày được phương pháp chọn chế độ hàn hồ quang tự động dưới
thuốc;
- Chọn được chế độ hàn hồ quang tự động dưới thuốc theo các kiểu liên kết
hàn và chiều dày vật hàn;
- Đảm bảo tính tư duy sáng tạo trong học tập.
Hàn SAW chất lƣợng mối hàn đƣợc xác định bởi loại trợ dung và loại điện
cực và các thông số: cƣờng độ dòng hàn, điện áp hồ quang, tốc độ hành trình, kích
cỡ điện cực, tốc độ cấp nhiệt…
Dòng điện hàn