Page 18 - index
P. 18
15
Bảng 1.1. Yêu cầu về cơ tính kim loại mối hàn – AWS A5.17-1980
Độ bền kéo, Giới hạn chảy tối Độ dãn dài tƣơng
Thuốc hàn-dây hàn
(Mpa) thiểu, (Mpa) đối, (%)
F6XX-EXXX 415÷550 330 22
F7XX-EXXX 480÷650 400 22
3.2. Dây hàn AWS
Trong hàn hồ quang tự động và bán tự động dƣới lớp thuốc bảo vệ, dây hàn
là phần kim loại bổ sung vào mối hàn, đồng thời đóng vai trò điện cực dẫn điện,
gây hồ quang và duy trì sự cháy của hồ quang. Dây hàn thƣờng có hàm lƣợng Các
bon không quá 0,12. Nếu hàm lƣợng Các bon cao dễ làm giảm tính dẻo và tăng
khả năng xuất hiện nứt trong mối hàn.
Đƣờng kính dây hàn hồ quang tự động dƣới lớp thuốc bảo vệ từ 1,6 ÷ 6
(mm), còn đối với hàn hồ quang bán tự động dƣới lớp thuốc bảo vệ từ 0,8 ÷ 2
(mm).
Dây hàn đƣợc quấn thành các cuộn có khối lƣợng từ 5 ÷ 80 kg
E X X X K
(1) (2) (3) (4)
(1):– E (Electrode): Điện cực hàn
(2): - Chữ cái chỉ hàm lƣợng Mangan
L : ………………………… Low Mn (Mangan thấp)
M : …………………………Medium Mn (Mangan trung bình)
H : ………………………… High Mn ((Mangan cao)
(3) : - Số chỉ hàm lƣợng Carbon (phần vạn)
(4) : - K (killed): nếu có, chỉ thị rằng thép dây hàn đƣợc khử silicon
Khi hàn tự động dƣới lớp thuốc thƣờng sử dụng dây hàn có đƣờng kính
3÷5mm, trong khi hàn bán tự động sử dụng dây hàn có đƣờng kính từ 1,2 ÷ 2 mm.
Với các kết cấu quan trọng có thể sử dụng dây hàn CB-08ΓA hoặc dây hàn
CB-10ΓA kết hợp với thuốc hàn nung chảy OCЦ-45 (chứa 38÷44%SiO 2,
38÷44%MnO, 6,5% CaO, 2,5%MgO, 5,0% Al O , 6÷9%CaF , 2%Fe O , 0,15%S,
2
2
2
3
3
0,15%P)
Khi hàn thép các bon thấp thƣờng sử dụng dây hàn chứa ít tạp chất và chứa
lƣợng nguyên tố khử ôxy cao hơn nhƣ dây CB-10ΓA, CB-10Γ2A.