Page 17 - index
P. 17
14
(2) - Độ bền kéo tối thiểu.
(3) - Chỉ ra điều kiện nhiệt luyện.
A - AsWelding: Nhƣ sau khi hàn.
P - PWHT (Post Weld Heat Treatment): yêu cầu nhiệt luyện sau khi
hàn.
(4): Số chỉ thị minium khi thử impact test (thử va đập).
Z : …………………………………………… Không yêu cầu.
0
0
0 : …………………………………………… 0 F (- 18 c)
0
0
2 : …………………………………………… - 20 F (- 29 c)
0
0
4 : …………………………………………… - 40 F (- 18 c)
0
0
5 : …………………………………………… - 50 F (- 18 c)
0
0
6 : …………………………………………… - 60 F (- 18 c)
0
0
8 : …………………………………………… - 80 F (- 18 c)
Hình 1.10. Thuốc hàn đóng gói
Khi hàn thép các bon thấp, thuốc hàn đƣợc sử dụng là loại thuốc hàn nung
chảyAH-348A có đặc tính axít (chứa 41÷44% SiO , 34÷38%MnO, 6,5%CaO,
2
5÷7,5%MgO, 4,5%Al O , 4÷5,5%CaF , 2%Fe O , 0,15%S, 0,12%P), kết hợp với
3
2
2
3
2
dây hàn C -08 có hàm lƣợng các bon thấp.
B
Theo tiêu chuẩn AWS A5.17-1980 thuốc hàn đƣợc ký hiệu kết hợp với dây
hàn tƣơng ứng sao cho đạt đƣợc cơ tính cần thiết của kim loại mối hàn. Thuốc hàn
đƣợc ký hiệu kết hợp với dây hàn nhƣ sau: FXXX – EXXX, trong đó chữ X đầu
tiênlà chữ số cho biết độ bền kéo tối thiểu của kim loại mối hàn ki dùng với loại
thuốc hàn tƣơng ứng, bảng 3-1, chữ X thứ 2 cho biết điều kiện nhiệt luyện khi thử
mẫu, chữ X thứ 3 có thể là chữ Z hoặc số cho biết nhiệt độ thấp nhất ứng với giá trị
thử độ dai va đập tối thiểu.