Page 10 - index
P. 10

Hình 1.5 :  Máy sinh khí C H  kiểu ΓBP – 1,25 (Kiểu Liên xô).
                                                                   2
                                                                      2
                  1. thùng  2. hòm chứa nước  4. bộ phận điều chỉnh  6. ngăn đất đèn  7. buồng sinh khí
                  9.vòi kiểm tra nước 10. bình ngăn lửa tản lại 11. màng bảo vệ 12. van an toàn 13. ống
                  dẫn 14. áp kế .























                                      hình 1.6 : sơ đồ nguyên lý bình điều chế khí axetylen
                     a : kiểu đá rơi vào nước        b : kiểu nước rơi vào đá          c: kiểu đá tiếp xúc nước


                  *Nguyªn lÝ ho¹t ®éng
                         khi bắt đầu vận hành , ta đổ nước vào ống ( 13 ) để nước chảy xuống hòm nước ( 2 )
                  và thung ( 1 ) .đến khi nước trong thùng đầy tới mức vòi thăm nước ( 9 ) thì ngừng việc
                  cung cấp nước . cho đất đèn vào ngăn ( 6 ) rồi đặt vào trong buồng sinh khí ( 7 ) , sau đó
                  đóng kín buồng sinh khí lại .nước từ hòm ( 2 ) chảy qua máy điều chỉnh ( 4 ) mà vào
                  buồng sinh khí . khí axtylen đi vào thùng ( 1 ) rồi qua bình ngăn lửa tản lại ( 10 ) trước
                  khi đến mỏ hàn. Máy điều chình ( 4 ) có van nối liền với tấm màng lò xo . nên áp suất




                                                                                                                    7
   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15