Page 54 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 54
Chi phÝ x©y dùng sau
G + GTGT G XD
thuÕ
Chi phÝ nhµ t¹m t¹i hiÖn
V tr-êng ®Ó ë vµ ®iÒu hµnh thi G x tû lÖ x (1+GTGT) G xDNT
c«ng
Tæng céng G + G XDNT
XD
Người lập Người chủ trì
Trong đó:
+ Trường hợp chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được xác định
theo khối lượng và giá xây dựng tổng hợp không đầy đủ:
- Q là khối lượng một nhóm danh mục công tác hoặc một đơn vị kết
j
cấu, bộ phận thứ j của công trình;
m
vl
nc
- D , D , D là chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công trong giá xây
j
j
j
dựng tổng hợp một nhóm danh mục công tác hoặc một đơn vị kết cấu, bộ phận
thứ j của công trình;
+ Trường hợp chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công được xác định
theo cơ sở khối lượng và đơn giá xây dựng công trình không đầy đủ:
- Q là khối lượng công tác xây dựng thứ j;
j
nc
vl
m
- D , D , D là chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công trong đơn giá
j
j
j
xây dựng công trình của công tác xây dựng thứ j;
vl
nc
Chi phí vật liệu (D ), chi phí nhân công (D ), chi phí máy thi công
j
j
m
(D ) trong đơn giá xây dựng công trình không đầy đủ và giá xây dựng tổng
j
hợp không đầy đủ được tính toán và tổng hợp theo Bảng 3.3 của Phụ lục này
và là một phần trong hồ sơ dự toán công trình.
- CLVL: chênh lệch vật liệu được tính bằng phương pháp bù trừ vật liệu
trực tiếp hoặc bằng hệ số điều chỉnh;
- K , K : hệ số điều chỉnh nhân công, máy thi công (nếu có);
mtc
nc
- Định mức tỷ lệ chi phí chung và thu nhập chịu thuế tính trước được tớnh
theo tỉ lệ quy định
- G: chi phí xây dựng công trình, hạng mục công trình, bộ phận, phần
việc, công tác trước thuế;
- T GTGT-XD : mức thuế suất thuế GTGT quy định cho công tác xây dựng;
54