Page 88 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 88

Tr-êng CĐN GTVTTW1

                                                      , 0  54  F  F
                                              1         tr   D
                                           td                F xien

                                                l       J
                                               o  ;r 
                              Trong đó:         r       F

                 -  Tính  tại  thời  điểm  chỉ  dựng  khung  cốt

                    thép  và  ván  khuôn  cha  có  bê  tông.  Tác                           S
                    dụng do gió ngang và độ lệch tâm a của                                        f

                    trọng lượng P. Kết cấu bị lật quanh trục đi
                                    hai  
                    qua        h   W  a   P    m  gối         biên
                    m=0,85          y  P                                        



               2.12.3.4. Tính toán độ vồng của giá vòm
                 -  Độ vồng tại khoá vòm:

                                5
                         1
                             2
                                      4
                                  3
                 -  Độ vồng tại vị trí cách chân vòm một khoảng là x xác định theo công thức:
                       Vòm không chốt               2x
                                                
                                               x     L

                       Vòm hai chốt                 y
                                               
                                               x     f

                     Trong đó:

                      1- chuyển vị do biến dạng đàn hồi của giá vòm              pL 2     8 3     L     2   
                                                                             
                                                                                         
                                                                             1
                                                                                96EF         f      
                      2-chuyển vị do biến dạng nén ép  của thiết bị hạ giá vòm.
                                              
                                             L L
                                         
                                                                            L: độ co lại của hộp cát
                                         2
                                               f
                      3- chuyển vị do dịch chuyển ngang của trụ dới tác dụng của lực H.
                                       L
                                   
                                          Tru
                                                                           : độ chuyển dịch ngang của trụ do lực  đẩy H.
                                    3
                                          f
                                                          tru
                      4- độ võng đỉnh vòm do co ngót của bê tông và chênh lệch nhiệt độ
                                                   
                                                 S s                                
                                              
                             4  f    s cosec   0        S   S 0    22   T  
                                                  f 0,5               E              
                                                                      bt
                              -ứng suất trong bê tông đỉnh vòm .
                              T- chênh lệch  nhiệt độ lúc dỡ giáo so với  nhiệt độ trung bình trong
                      năm

                      5-Độ võng của đỉnh vòm do từ biến của bê tông xét khi L>50m

               2.12.3.5. Tnh toán độ tháo hẫng của giá vòm:Tính theo biện pháp hạ giá vòm



                                                                                                      88
               Bµi Gi¶ng Thi C«ng CÇu
   83   84   85   86   87   88   89   90