Page 87 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 87

Tr-êng CĐN GTVTTW1

                          - góc nghiêng thân vòm tại các mặt căt (hàm số)

                       Nội lực tại mặt cắt  bất kỳ M      M  dam    Hy
                                                         x     x
                                                      N    Q dam sin   H cos  x
                                                                     x
                                                             x
                                                        x
                                                      Q   Q dam  cos    H sin  x
                                                                     x
                                                        x
                                                             x

                 -  Xác định nội lực  tại các thanh trong giá vòm
                       Nội lực trong mỗi thanh biên gồm mô men uốn M  và lực dọc S
                                                                                 b
                                                                                                x
                                                 S   S Rieng    N x    M  x
                                                  x
                                                              2     h
                                                                   S    Q
                       Trong các thanh xiên chỉ có lực dọc         x   sin 
                        -  là góc nghiêng  giữa thanh xiên và thanh biên .

                       Nội  lực  trong  thanh  đứng  xác  định  theo  sơ  đồ  làm  việc  cục  bộ  của  mỗi

                        khoang dàn

               2.12.3.3. Tính duyệt các thanh của giá vòm
                 -  Tính duyệt điều kiên cường độ và ổn định của thanh biên theo mô men uốn M
                                                                                                               b
                    và lực dọc S :
                                  x
                                                                           M                    2 EJ
                                                                     
                             S    M  ' b             S x           M       2 b S        N Ole  
                                                                     b
                            x         R u             R 0         1    x                 l  2
                            F Net  W Net            F Brut                 N                    0
                                                                              Ole
                      Trong đó:
                              l0- chiều dài tự do  của giá vòm xác định theo các công thức sau

                                     + giá vòm 3 chốt :                   f    2 
                                                            l   1,28 1 7   0,5    s 
                                                                    
                                                                      
                                                            0             s 0       0
                                             -đường tên của nửa giá vòm.
                                             0,5
                                            S  - chiều dài dây cung nửa giá vòm
                                              0
                                                              s      1
                                     + giá vòm 2 chốt :       
                                                          l
                                                           0
                                                                       s 
                                                              2  1     2   
                                                                         

                                                                                                           16
                                                                                                  S 
                                S- chiều dài thân giá vòm xác định theo công thức gần đúng sau :       L   2  3  f  2
                                                                                                    L   4 f  2
                                                                                                     2
                                                                                                 
                             - bán kính đường tròn có 3 điểm trùng với chân và khoá vòm .             8 f

                        xác định theo  độ mảnh tính đổi của giá vòm:






                                                                                                      87
               Bµi Gi¶ng Thi C«ng CÇu
   82   83   84   85   86   87   88   89   90