Page 39 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 39

Tr-êng CĐN GTVTTW1

                     + b  : là đường di chuyển cho cần cẩu : b  = 3.5 m.
                         cẩu
                                                                     cẩu
                Trong trường hợp nền đường đầu cầu không đủ bề rộng yêu cầu của bãi thì ta sẽ

                  phải tiến hành đắp thêm sang một hoặc sang cả hai bên.
                 -  Yêu cầu về cấu tạo kết cấu bề mặt của bãi.

                       Nền đường đầu cầu và mặt của bãi lắp dầm phải được đầm kỹ, tạo dốc và

                        thoát nước ngang tốt.

                       Trên bề mặt bãi phải được dải đá dăm để tạo phẳng và phân phối đều áp lực
                        xuống nền đường.

                       Mặt đường di chuyển của cần cẩu phải được dải cấp phối chống lầy lội khi

                        gặp thời tiết xấu.
               1.8.1.3. Các thiết bị phục vụ trong quá trình lắp ráp KCN

                 -  Cần cẩu tự hành, cẩu bánh xích, cẩu bánh lốp, cẩu long môn...

                 -  Kích răng 3  5 tấn, kích thuỷ lực 10   20 tấn
                 -  Chồng nề, tà vẹt, gỗ kê đệm khi cần thiết.

                 -  Các dụng cụ cầm tay phục vụ cho quá trình thực hiện liên kết đinh tán hoặc bu

                    lông như : búa, cờ lê, khoan tay...

                 -  Máy hàn điện.
               1.8.2. Trình tự lắp ráp kết cấu nhịp.

               1.8.2.1. Phương pháp lắp theo tầng.

                 -  Kết cấu nhịp được chia thành 2 tầng:
                       Tầng dưới: các thanh biên dưới, hệ liên kết dọc dưới và hệ dầm mặt cầu.

                       Tầng trên : các thanh xiên, thanh đứng, các thanh biên trên và hệ liên kết dọc

                        trên.
                 -  Bố trí thi công.




                                                          L¾p tÇng 1
                                                                           H-íng l¾p




                                                                                    PhÝa ®Ønh mè
                                                                         L¾p tÇng 2

                                                  H-íng l¾p




                 -  Trình tự  thi công:




                                                                                                      39
               Bµi Gi¶ng Thi C«ng CÇu
   34   35   36   37   38   39   40   41   42   43   44