Page 29 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 29
Tr-êng CĐN GTVTTW1
2 – Thép – gỗ: f = 0.3
1
+ f : Hệ số ma sát lăn, f = 0.05 0.07
2
2
+ f : Hệ số ma sát ổ trục xe lao(hoặc bàn lăn).
3
1 – ổ bi : f = 0.05.
3
2 – ổ bạc : f = 0.10.
3
+ R : Bán kính bánh xe (cm).
b
+ r : Bán kính trục bánh xe (cm)
tr
+ i : Độ dốc đường lao.
2
2
+ F : Diện tích hứng gió (m ), ứng với w = 50 kG/m
- Bố trí tời kéo ở hai bên cụm dầm và bố trí hố thế xiên góc so với hướng kéo
thì lực kéo này phân thành 2 nhánh với lực kéo phân ra mỗi nhánh xác định theo
T
công thức: S
. 2 cos
Chọn một trong số những loại tời theo bảng hoặc có sẵn trên công trường với lực kéo
biểu kiến là F (tấn)
Tời tay Tời điện
Đơn
Các chỉ tiêu T - T -
T - 69 T - 102 Nhóm I Nhóm II Nhóm III vị
68A 78
Lực kéo 1 3 5 7.5 1-2.5 3 - 8 4.5 - 10.5 T
Đường kính trống
180 200 270 400 - - - mm
tời
Dung lượng cáp 150 150 220 300 349-216 422 - 284 720 - 475 m
Tốc độ cuốn cáp - - - - 1.3-0.5 1.2 - 0.6 1.15 - 0.5 m/phút
13 -
Đường kính cáp 11 17.5 19.5 24 24 - 28 28 - 34 mm
17.5
Trọng lượng 0.2 0.56 0.768 1.4 1.5 3.62 6.81 T
Công suất 16 45 60 kW
- Bố trí múp kéo
Nếu kéo của tời nhỏ hơn lực kéo S cần thiết thì phải dùng múp có hệ số lớn
hơn hoặc bằng tỉ số giữa lực kéo cần thiết và khả năng kéo của tời:
S
k
F
Theo cấu tạo của múp hệ số múp k được xác định theo công thức:
29
Bµi Gi¶ng Thi C«ng CÇu