Page 27 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 27
Tr-êng CĐN GTVTTW1
1 ( k) L ( L ) 2
Mômen lật: M q . L . x . h a q .
L
2 a a a 2 nh
M
- Điều kiện ổn định chống lật. L 8 . 0
M g
- Kết quả kiểm tra:
Nếu điều kiện trên không đủ thì cần tăng thêm chiều dài nhịp dẫn L hoặc
a
tăng thêm số nhịp lắp lần 1 lên 2 nhịp.
Nếu điều kiện trên thừa nhiều thì nên rút ngắn chiều dài nhịp dẫn L để tiết
a
kiệm chi phí.
1.4.2.3. Tính toán mũi dẫn.
a. Trước khi mũi dẫn chạm vào đường trượt dưới.
- Sơ đồ tính toán: Mũi dẫn làm việc theo sơ đồ dầm công xon với khẩu độ tính
toán là L
a
- Tải trọng tính toán:
Trọng lượng bản thân mũi dẫn: q và q .
a
a1
Tải trọng thi công: q .
tc
- Xác định nội lực tại mặt cắt tiếp giáp với dầm lao.
1 1
Mômen tính toán: M .q .L 2 .( 4 ) k .q .L
2
A
6 a a 2 tc a
q 1 k)
.(
Lực cắt tính toán: Q a L .
A
2 a
- Xác định nội lực tại mặt cắt ngàm (mặt cắt K) của dầm thép.
1 1
M .q .L . (L 4 ) k 1 ( 3 k ).L .q .(L L )
2
K
6 a a a h 2 nh h a
)
Q ( q q ).( L L Q
h
K
nh
a
A
tc
- Xác định độ võng tại đầu mút hẫng của mũi dẫn: gồm 2 thành phần.
Độ võng do trọng lượng bản thân dầm thép + tải trọng thi công.
(q q ).L 4 (q q ).L .L 3
f a tc a ( 11k ) 4 a tc a h .( 1 ) k
1
120EJ a 6EJ nh
Độ võng do trọng lượng bản thân mũi dẫn + tải trọng thi công.
(q q ).(L L ) 3
f nh tc h a .( 3L L )
2
24EJ nh h a
Tổng độ võng tại đầu mũi dẫn: f = f + f
1
a
2
Trong đó:
+ J : Mômen quán tính của tiết diện mũi dẫn.
a
+ J : Môment quán tính của dầm thép lấy theo giá trị thiết kế của dầm chủ.
nh
27
Bµi Gi¶ng Thi C«ng CÇu