Page 26 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 26

Tr-êng CĐN GTVTTW1

                 -  Tải trọng tác dụng:

                       Trọng lượng bản thân của nhịp lao.

                       Trọng lượng của mũi dẫn.
                       Trọng lượng của đường trượt trên, tời, múp và các thiết bị thi công khác...

                 -  Nội dung tính toán:

                       Kiểm tra điều kiện ổn định của nhịp lao, xác định chiều dài mũi dẫn và sự

                        cần thiết phải bố trí trụ tạm.

                       Xác định vị trí đặt trụ tạm nếu cần thiết.
                       Thiết kế mũi dẫn, mối nối tạm và xác định độ võng tại đầu mũi dẫn khi lao ra

                        vị trí hẫng tối đa.

                       Xác định lực kéo, chọn tời, múp và hố thế.
                       Xác định áp lực lên đường trượt và tính toán thiết kế đường trượt – con lăn.

                       Tính toán thiết kế đà giáo mở rộng trụ, trụ tạm và móng tạm.

               1.4.2.2.  Kiểm tra điều kiện ổn định của nhịp lao.

                 -  Xác định sơ bộ chiều dài nhỏ nhất của nhịp lao:
                                             L   L   L    với    L    4 . 0 (    L ) 6 . 0  h
                                                        a
                                                                   a
                                              Z
                                                   nh
                      Trong đó:
                      + L  : Chiều dài nhịp lao.
                          nh
                      + L  : Chiều dài của mũi dẫn.
                          a
                      + L  : Chiều dài hẫng lớn nhất của nhịp lao.
                          h
                 -  Trọng lượng của mũi dẫn:

                                               q   k. q   với  q    2 . 0 (    q ) 4 . 0  nh
                                                                a
                                                a1
                                                       a
                      Trong đó :
                      + Với mũi dẫn có chiều cao thay đổi k = 0.25 0.4.

                      + Với mũi dẫn có chiều cao không thay đổi k = 1.0

                      + q  : trọng lượng mũi dẫn tại mặt cắt có chiều cao dầm lớn nhất.
                          a
                      + q  : trọng lượng mũi dẫn tại mặt cắt có chiều cao dầm nhỏ nhất.
                          a1
                      + q  : trọng lượng của nhịp lao.
                          nh
                 -  Xác định vị trí trọng tâm A so với điểm K.
                                                       1  k 2
                                      x    L (  h    L )   1 ( 3   k)  L .
                                                               a
                                        A
                                                  a
                 -  Xác định mômen giữ và mômen lật so với điểm K

                                                 [( L   L )   L ] 2
                       Mômen giữ:       M         nh    a     h   q .
                                             g
                                                         2           nh



                                                                                                      26
               Bµi Gi¶ng Thi C«ng CÇu
   21   22   23   24   25   26   27   28   29   30   31