Page 7 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 7

Bài 1. BẢO DƢỠNG KỸ THUẬT MÁY XÚC LẬT
                  1. Dầu mỡ gốc và dầu mỡ thay thế trên máy xúc lật:W200; CAT 936;

                  - Máy xúc lật W 200.


                                                      VÞ trÝ                                     Sè lÝt
                   TT


                   1        Thïng nhiªn liÖu             F                F               184 Ɩ

                   2        Thïng dÇu phanh              EO               DOT 3

                   3        C¸c te ®éng c¬               EO               C – 30,40       19,5 Ɩ


                   4        Thïng thuû lùc               EO               HD 68           64 Ɩ

                   5        Hép sè                       EO               EF 90           30 Ɩ


                   6        CÇu chñ ®éng                 AXO              EF 90           Tr-íc  8,5 Ɩ

                                                                                          Sau      8,5 Ɩ



                    TT                               VỊ TRÍ                                  SỐ LƢỢNG


                   1        Thùng nhiên liệu               F              F               200 Ɩ

                   2        Dầu động cơ.                   EO             DOT 3           22/20 Ɩ

                   3        Dầu hộp số.                    EO             C – 30,40       39/37 Ɩ


                   4        Cầu chủ động trƣớc, sau.  EO                  HD 68           31/31 Ɩ

                   5        Dầu thủy lực                   EO             EF 90           72 Ɩ


                   6        Dầu phanh                      AXO            EF 90           2,5 Ɩ

                                                   SỐ                                                SỐ
                        DANH MỤC                                      DANH MỤC
                                                LƢỢNG                                            LƢỢNG

                   1. Thùng nhiên liệu         200 Ɩ        11. Chốt tay đòn.                    1


                   2. Dầu động cơ.             22/20 Ɩ      12. Chốt xi lanh nâng.               4

                   3. Dầu hộp số.              39/37 Ɩ      13. Chốt xi lanh lái.                4

                   4. Cầu chủ động trƣớc,                   14. Chốt xi lanh đổ.                 2
                                               31/31 Ɩ
                   sau.




                                                                5
   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12