Page 21 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 21

ngang, nếu tiếp thi công ở địa hình nghi ng hơn nữa thì  á  sẽ bị trượt  à  ảnh

                  hưởng đến hệ di chu ển.
                  2.Vận hành máy ủi lên  dốc.

                   Ngoài những thao tác vận hành  á  ủi di chu ển tiến thì việc vận hành  á  ủi   n

                  d c cần chú ý  ột s  điể  như sau:
                      - Độ d c của địa hình n   trong phạ  vi được ph p di chu ển.

                      - Để s  ph  hợp,trong quá trình   n d c không n n chu ển s .
                      - Nếu  u n chu ển hướng của  á  k o cần  ái nhẹ nhàng.

                  * Trình tự vận hành máy ủi lên dốc.

                   TT  NỘI DUNG CÔNG VIỆC               CÁC BƯỚC THỰC HIỆN                   YÊU CẦU
                                                     -  à  đầ  đủ các công            - Các vị trí được

                     1  -Kiể  tra trước khi   n  việc  bảo dưỡng .                    kiể  tra đầ  đủ.
                          á .                        - M c bảo hộ  ao động đầ   - Gọn gàng.

                                                     đủ

                                                     - Ngồi vào ghế  ái.              - Nga  ng n.
                     2                               - Điều chỉnh ghế.                - Ph  hợp.
                         - L n ca bin
                                                     - Th t dâ  an toàn (nếu          - Đúng qui cách.
                                                     c n)

                                                     - Đưa các cần điều khiển         - Đúng vị trí.

                                                     về vị trí trung gian.
                                                     - K o cần N  (ga  tay).          - Qua nấc kh a.

                                                     - Đạp chân ga.                   - Hết cỡ.
                          - Động khởi động cơ
                     3                               - Đưa chìa kh a vào ổ            - Đúng vị trí.

                                                     kh a.

                                                     - Xoa  chìa kh a về vị trí       - Đúng hướng.
                                                     (START)

                   5                                 - Đạp phanh.                     - Hết cỡ.

                                                     - K o cần N .                    - Hết cỡ.
                         - Vận hành  á  ủi   n       - Cài s  1.                      - Đúng s .

                         d c                         - Nhả phanh.                     - Từ từ.

                                                     - Nhả chân ga (tăng ga)          - Từ từ, ph  hợp.
                                                     - Dừng  á .                      - Đúng vị trí



                                                                19
   16   17   18   19   20   21   22   23   24   25   26