Page 19 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 19
- Đạp phanh. - Hết cỡ.
- K o cần ĐK nhi n iệu. - Hết cỡ.
4 - Má ủi chạ tiến - Cần s ở vị trí(F) cài s 1. - Đúng s .
thẳng - Nhả phanh. - Từ từ.
- Nhả bàn đạp ga (tăng ga) - Từ từ, ph hợp.
- Dừng á . - Đúng vị trí
- K o cần ái b n phải ho c - Má rẽ không
5 -Má ủi chạ tiến rẽ b n trái nửa hành trình. bị dật.
phải, rẽ trái - Má rẽ như ý thì thả cần ái. - Thả nhẹ nhàng.
- Dừng á . - Đúng vị trí.
- Đạp phanh - Hết cỡ
6 - Cần s ở vị trí(R) cài s 1. - Đúng vị trí.
-Má ủi chạ i - Qua t ại quan sát - Đả bảo an toàn
thẳng. - Nhả phanh. - Từ từ.
- Nhả bàn đạp ga (tăng ga) - Từ từ, ph hợp
- Dừng á . - Đúng vị trí.
Má ủi chạ i rẽ - Thực hiện gi ng á ủi - Đúng qui trình
-
7 phải, rẽ trái. chạ tiến rẽ phải, rẽ trái.
- K o cần ái hết hành trình - Má qua
b n nào á qua đầu về b n không bị dật.
8 - Má ủi chạ tiến, đ .
i qua đầu - Má đ qua đầu thì thả cần - Thả nhẹ nhàng.
ái.
- Dừng á - Đúng vị trí.
- Đạp bàn đạp ga. - Hết cỡ.
- Về s (0) và kh a s - Đúng vị trí.
- Hạ ben. - Sát đất.
- Dừng á
9 - Đẩ cần ĐKN về phía trước - Hết cỡ.
(giả ga).
- Đạp phanh và kh a phanh. - Đúng vị trí
17