Page 5 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 5

BÀI 1: TỔNG QUAN V Ề GẦM MÁY LU
                  1.Tổng quan về gầm và thiết bị công tác.
                         a. Khái niệm máy Lu

                         Máy lu hay còn gọi là xe lu, lu là một máy đƣợc sử dụng để đầm nén đất, cấp
                     phối và vật liệu làm đƣờng, trong công việc làm sân, đƣờng, sân bay, đê điều. Nó
                     phục  vụ  thi  công  các công  trình  xây  dựng trong công  nghiệp, giao  thông, thủy
                     lợi, nông nghiệp và các công trình phát triển cơ sở hạ tầng khác có nhu cầu đầm

                     nén
                         b. Phân loại: Có 3 loại
                         - Lu bánh th ép
                         - Lu  bánh  lốp
                         - Lu chân cừu

                         + Máy lu chân cừu:
                         Bộ công tác có cấu tạo nhƣ sau;  Qủa lăn có thể gia tải đƣợc nhƣng trên bề mặt
                  bánh có các vấu sắp xếp theo hình bàn cờ hay hình mắt áo (ô chữ nhật hay ô tam

                  giác)
                          + Máy lu rung:

                         Máy này đầm bằng lực động, tải trọng thƣờng từ 12 – 16 tấn, khi rung tải trọng
                  có thể lên tới 25 – 30 tấn. Cấu tạo thƣờng gồm 2 bánh lốp, một bánh sắt;
                         Máy đầm rung hai bánh sắt tải trọng thƣờng là 7 tấn, khi rung tải trọng có thể

                  lên tới 14 tấn
                         + Máy lu tĩnh:
                         Loại bánh thép là một quả lăn thép cứng có thể gia tải đƣợc bề mặt trơn nhẵn.

                         + Lu bánh lốp là các bánh lốp đƣợc xếp thành 1 hay 2 hàng ngang. Chúng đƣợc
                  kéo bởi máy kéo hay đầu kéo .


                  MÁY LU JV100A

                  Ghi chú
                  1. Cần đi số.
                  2. Cần phanh tay
                  3. cần rung
                  4. Cần điều khiển rung
                  5. Ghế ngồi
                  6. Cần ga tay
                  7. Công tắc đèn
                  8. Đèn báo nhiệt độ nƣớc
                  9. Đèn báo áp suất dầu động cơ
                  10. Đèn báo phanh
                  11. Đèn
                  12. Adds



                                                                  3
   1   2   3   4   5   6   7   8   9   10