Page 93 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 93

1, cần 5 được tự do, tiếp điểm động 6 của áptômát được mở ra do lực lò xo 7,
                 mạch điện bị cắt.

                 7.1.3 Công tắ   i n
                 a.Công dụng: Công tắc điện là loại thiết bị
                 điện đóng, cắt dòng điện bằng tay đơn giản

                 được  sử  dụng  nhiều  trong  hệ  thống  điện
                 xoay chiều, một chiều chiếu sáng gia đình,        Hình 5.4: Công tắ  2  ự , 3  ự
                 trên ô tô, máy kéo.

                 b. Phân  o i
                        Công tắc 1 cực, 2 cực, nhiều cực.

                 c.Cấu t o

                        Hình  5.4A:  Cấu  tạo  công  tắc  2
                 cực; Hình 5.4 B: Cấu tạo công tắc 3 cực.

                 d. Nguy n  ý     vi
                                                                    Hình 5.5: Công tắ  nhiều  ự
                 - Công tắc hai cực (hình 5.4A):Khi bật
                 công tắc K mở cắt điện từ a không nối
                 với b . Khi đóng công tắc K thì A nối với B.

                 - Công tắc 3 cực ( hình 5.4B): Khi đóng công tắc K sang trái, a nối với c, không nối

                 với b. Khi đóng công tắc sang phải c nối với b, không nối với a.

                        Ngoài ra còn có các loại công tắc nhiều cực (hình 5.5) được sử dụng phù hợp
                 với yêu cầu sử dụng.

                 7.1.4 Nút ấn
                 a Công dụng
                        Là thiết bị điện để điều khiển từ xa (có khoảng cách) đóng cắt tự động

                 mạch điện (mạch điện động cơ điện, ...).

                 b. Phân  o i
                        Có hai loại nút ấn: nút ấn thường mở và nút ấn thường đóng.

                 c. Cấu t o v  nguy n  ý     vi
                 * Nút ấn thường mở:

                 - Cấu tạo:

                        Trên (hình 5.6) là cấu tạo và ký
                 hiệu nút ấn thường hở (mở).

                        1. Tiếp điểm động

                        2. Tiếp điểm cố định                      Hình 5.6: Cấu t o v  ký hi u
                                                                           nút ấn th ờng  ở
                        3. Lò xo đẩy

                        4. Ký hiệu tiếp điểm thường mở.



                                                             91
   88   89   90   91   92   93   94   95   96   97   98