Page 13 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 13
I = 10A; I = 4A; R = 1; R = 2 ;
1
2
1
2
R = 5.
3
Lời giải:
Áp dụng định luật Kirchoff 1 tại nút A có: -I + I - I = 0 I = I - I = 10
3
2
1
1
2
3
- 4 = 6A
Áp dụng định luật Kirchoff 2 cho:
Mạch vòng a:
E = R I + R I = 1.4 + 2.10 = 24V
1 1
1
2 2
Mạch vòng b:
E = R I + R I = 5.6 + 2.10 = 50V
3 3
2 2
2
1.2.2 Cá i ng tr ng
a. Dòng điện
Dòng điện i về trị số bằng tốc độ I
biến thiên của lượng điện tích q qua tiết
diện ngang của vật dẫn: Hình 1.10
i = dq/ds
Đơn vị: Ampe (A)
Người ta qui ước chiều của dòng điện chạy U AB
A B
trong vật dẫn ngược chiều với chiều chuyển
động của điện tử (hình 1.10)
b. Điện áp
Tại mỗi điểm trong một mạch điện có Hình 1.11
một điện thế . Hiệu điện thế giữa hai điểm
gọi là điện áp U, đơn vị là Vôn (V)
Điện áp giữa hai điểm A và B hình 1.11 là:
U AB = - (1-8)
A
B
Chiều điện áp quy ước là chiều từ điểm có
điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. E U
Điện áp giữa hai cực của nguồn điện
khi hở mạch ngoài (dòng điện I = 0) được
gọi là sức điện động E. Hình 1.12
c. Công suất Ký hi u nguồn sứ i n ộng
Công suất của nguồn sức điện động là:
P = E.I (1-9)
Công suất của mạch ngoài là:
P = U.I (1-10)
Đơn vị của công suất là oát (W).
d. Sức điện động E
11