Page 9 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 9
6
1.3. Các thông số của hệ thống thủy lực.
a) Lực
- Đơn vị của lực là Newton (N). 1 Newton là lực tác động lên đối trọng
2
có khối lượng 1kg với gia tốc 1 m/s .
2
1 N = 1 kg.m/s
b) Áp suất
Đơn vị cơ bản của áp suất theo hệ đo lường SI là pascal.
Pascal (Pa) là áp suất phân bố đều lên bề mặt có diện tích
2
1m với lực tác động vuông góc lên bề mặt đó là 1 Newton
(N).
2
2
2
2
1 Pascal = 1 N/m = 1kg m/s /m = 1kg/ms
Ngoài ra còn dùng đơn vị bar: 1 bar =
2
5
10 Pa = 1Kg/cm =1 at
- Một số nước tư bản còn dùng đơn vị psi ( pound (0.45336 kg) per
2
square inch (6.4521 cm )
2
Kí hiệu lbf/in (psi); 1 bar = 14,5 psi
Áp suất có thể tính theo cột áp lưu chất
P = w*h Trong đó:
w trọng lượng riêng lưu chất
h chiều cao cột áp
c) Lƣu lƣợng
- Lưu lượng là vận tốc dòng chảy của lưu chất qua một tiết diện dòng chảy.
Đơn vị thường dùng là l/min.
Q = v.A
Trong đó:
Q lưu lượng của dòng chảy
A Tiết diện của dòng chảy
v Vận tốc trung bình của dòng chảy
d) Công
- Đơn vị của công là Joule (J). 1 Joule là công sinh ra dưới tác động của lực 1
N để vật dịch chuyển quãng đường 1 m.
1 J =1Nm
2
2
1 J = 1 m kg/s
- Công được tính theo công thức:
Wk = F*L
Trong đó:
F lực tác dụng vào vật
L quảng đường vật đi được.
e) Công suất