Page 67 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 67

64



                                                                                      4
                                                                         3
                                                                                        5
                                                                                            6
                                                               PC




                                                                                               T
                               P1
                                                                                                 7

                                                                                        PR         a



                                              1            P2
                                      ÂC                                   2
                                                                                              n
                                                                                          u
                                                   Cuûm van âiãö khiãø                Van âiãö khiãø
                                                                n
                                                            u
                                                                                  náng haûnghiãng ben
                                                                                        ,

                              Van âiãö chènh
                                   u
                            goïc nghiãng âéa båm

                                     Hình 4.31.  Hoạt động của van giảm áp khi có tải

                       Khi có tải áp suất tại P2 tăng và áp suất đẩy của bơm tăng do sự hoạt động

               của thiết bị công tác, áp suất tại P1 gây ra áp lực thắng lực lò xo (2) và áp lực do áp

               suất  PR sinh ra, van (1) di chuyển sang phải đến hết hành trình của nó. Kết quả là

               tiết diện lưu thông giữa cửa P1 và P2 tăng , dầu từ bơm dến cụm van điều khiển và

               van LS .


                   Nếu áp suất tại PR tăng trên áp suất định mức. Van kim (5) mở và dầu chảy từ

               cửa PR qua lỗ kim a trong piston (7) và mở van kim (5) đến thùng chứa dầu. Vì

               vậy,sự chênh lệch áp suất được sinh ra giữa trước và sau lỗ kim a trong piston (7)

               và piston (7) di chuyển lên để đóng đường thông giữa cửa P1 và PR. Áp suất dầu

               tại cửa P1 giảm xuống và giữ ở áp suất định mức và bằng với áp suất PR.


                   Khi áp suất tăng cao quá mức cho phép:
   62   63   64   65   66   67   68   69   70   71   72