Page 53 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 53
- Các bánh răng nghiêng (12), (15), (16), (17), (18), (19), lắp cố định trên
trục trung gian II .
- Các bánh răng nghiêng (13), (14), lắp quay trơn trên trục số lùi IV.
- Vỏ hộp số (20).
2.2.2.Nguyên lý làm việc.
* Số không ( số mo ):
- Các bánh răng (2), (4) không ăn khớp với các vành răng vành (21), (22) ;
(7), (9) không ăn khớp với (23), (24) và bánh răng (11) không ăn khớp với (12)
hoặc (13).
* Đi số tiến:
- Số 1 : Đẩy (11) đến ăn khớp với (12). Động lực được truyền từ I ->(1
x 19) -> II -> (12 x11) -> III đến khớp các đăng.
- Số 2 : Đẩy (8) sang phải để (9) vào ăn khớp với (24). Động lực được
truyền từ I -> (1x 19) -> II -> (15 x 10 x 24 x 9) -> III đến khớp các đăng.
- Số 3 : Đẩy (8) sang trái để (7) vào ăn khớp với (23) . Động lực được
truyền từ I -> (1 x 19) -> II -> (17 x 6 x 23 x 7) -> III đến khớp các đăng.
- Số 4 : Đẩy (3) sang phải để (4) vào ăn khớp với (22). Động lực được
truyền từ I->
(1 x 19 ) -> II -> (18 x 5 x 22 x 4) -> III đến khớp các đăng.
- Số 5 : Đẩy (3) sang trái để (2) vào ăn khớp với (21). Động lực được
truyền từ I ->( 1 x 21 x1 ) -> III đến khớp các đăng.
* Đi số lùi :
- Gạt (11) đến ăn khớp với (13). Động lực được truyền từ I ->
(1 x 19) -> II -> (16 x 14) -> (13 x 11) -> III đến khớp các đăng.
2.3. Bộ đồng tốc quán tính vành răng ngoài
2.3.1. Nhiệm vụ:
50