Page 68 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 68

(1)             (2)                (3)                (4)              (5)
                    Độ kín       Áp lực không                          Đồng hồ áp         Thay thế xu

                    không khí  khí sụt xuống                           lực không khí  páp nạp,
                    của van      sau khi giảm áp                       (PG3) chỉ:         vòng đệm
                    rơ le lúc    lực 15 giây.               -          59 kPa [0.6        chữ O hoặc

                    đủ tải       Khi đạp hết                           kgf/cm²]           pít tông lực
                                 phanh.                                                   nếu bộ phận
                                                                                          nào bị lỗi.
                    Vận hành  Đồng hồ áp lực  Đồng hồ áp               Đồng hồ áp         Thay thế
                    lúc đủ       dầu chỉ khi đạp  lực dầu              lực dầu (PG2)  phớt xu páp,

                    tải          hết phanh và        (PG2) chỉ:        chỉ: 14.4 MPa  nắp chụp pít
                                 đồng hồ áp lục      14.7 đến 16.1  [147 kgf/cm²]  tông thủy
                                 khí báo hiệu chỉ  Mpa [150            hay nhỏ hơn        lực hoặc
                                 590 kPa             đến 164           16.4 MPa           gioăng cao

                                 (6kgf/cm²)          kgf/cm²]          [167 kgf/cm²]  su nếu bộ
                                                                       hoặc hơn.          phận nào bị
                                                                                          lỗi.

                    Áp lực       Áp lực không        Đồng hồ áp        78 kPa [0.8        Thay thế
                    khởi         khí mà ở đó         lực không khí  kgf/cm²]              van rơ le, lò
                    động         đồng hồ áp lực  (PG1) chỉ:                               xo
                    buồng khí  bắt đầu dao           34 đến 54

                    chủ          động khi đạp        kPa [0.35 đến
                                 phanh từ từ.        0.55 kgf/cm²]
                    Áp lực dư  Áp lực dầu khi        Đồng hồ áp        Đồng hồ áp         Thay thế
                                 đạp phanh           lực dầu           lực dầu (PG2)  van dư hoặc

                                 và chúng được       (PG2)             chỉ:59 kPa         lò xo nếu bộ
                                 thả/ xả             chỉ: 78.4 đến  [0.6kgf/cm²]          phận nào bị
                                                     127.4 kPa         đến 55 kPa         lỗi.
                                                     [0.8 đến 1.3      1.6 kgf/cm²]

                                                     kgf/cm²]

                  1.    Tháo, kiểm tra, sửa chữa, lắp buồng phanh đơn (bát phanh).
                  1.      Tháo buồng phanh trên xe.
                                         1.  Tháo lỏng các bu lông bắt buồng phanh, ống hơi rời
                                  và thanh đẩy rời ra khỏi bộ điều chỉnh và tháo buồng phanh ra

                                  khỏi xe.
                  2.      Tháo rời buồng phanh.
                         Chú ý:
                         1.       Trước khi tháo hãy lôi thanh đẩy và cố định nó hoàn toàn.

                         2.       Khi làm phải cẩn thận để tránh lò xo hồi lực bị bung ra.
   63   64   65   66   67   68   69   70   71   72   73