Page 67 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 67

Chú ý:
                         1.    Thay đúng các bộ phận của bộ tăng áp phanh
                         2.    Lắp đúng chiều các cúp pen.
                         3.    Bôi mỡ chuyên dùng vào các cúp pen, gioăng làm kín.
                         4.    Xiết các bu lông đúng mô men tiêu chuẩn.

                  1.      Kiểm tra chức năng sau khi lắp lại.
                         *  Kiểm  tra  khả  năng  hoạt
                  động:
                         Lắp buồng khí chủ vào xe và

                  thực hiện thử nghiệm khả năng họat
                  động bằng cách sử dụng một bộ thử
                  xách tay.
                         - Cài đặt đồng hồ áp lực:

                         +  Đấu  nối  một  đồng  hồ  báo
                  áp  lực  không  khí  (PG1)  vào  một
                  bên bàn đạp phanh của van rơ le.

                               Hình 5.10. Kiểm tra khả năng hoạt động bộ tăng áp buồng phanh.
                         Đấu nối một đồng hồ áp lực không khí (PG3) vào cạnh bình khí của
                  van rơ le.
                         + Tháo đầu nạp không khí ra khỏi xy lanh thủy lực và đầu nối 1 đồng

                  hồ áp lực (PG2) trong vị trí của nó.
                         - Thực hiện từng mục thử liệt kê trong bảng sau khi tắt động cơ và tiếp
                  tục khởi động động cơ và áp lực không khí dâng lên tới 590 kPa {6 kgf/cm²}.

                    Mục thử       Điều kiện thử       Tiêu chuẩn          Giới hạn         Sửa chữa,
                                                      bộ phụ tùng                            v.v.....

                        (1)             (2)                (3)                (4)              (5)
                    Độ kín       Áp lực không                          Đồng hồ áp         Thay thế
                    không khí  khí sụt xuống                           lực không khí  van rơ le

                    của van      sau khi giảm áp           -           (PG3) chỉ: 39
                    rơ le lúc    lực 15 giây.                          kPa [0.4
                    không tải                                          kgf/cm²]
   62   63   64   65   66   67   68   69   70   71   72