Page 52 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 52

- Kiểm tra hành trình tự do của bàn
                  đạp phanh.

                         + Tắt động cơ và đạp phanh một vài
                  lần  cho  đến  khi  không  còn  chân  không
                  trong bộ trợ lực phanh.




                         + Nhấn bàn đạp cho đến khi bắt đầu thấy có lực cản. Hãy đo khoảng cách
                  đó như trong hình.

                         Hành trình tự do của bàn đạp: (1.0 đến 6.0 mm (0.039 đến 0.236 in.)
                         Nếu không chính xác, khắc phục hư hỏng hệ thống phanh.
                         - Kiểm tra khoảng cách dự trữ của
                  bàn đạp phanh.
                         Nhả  cần  phanh  đỗ.  Với  động  cơ

                  đang nổ máy, hãy đạp bàn đạp phanh và đo
                  khoảng cách dự trữ của bàn đạp phanh như
                  trong hình vẽ.



                         Khoảng dự trữ bàn đạp tính từ sàn xe: lớn hơn 70mm (2,75 in)
                  1.    Tháo, kiểm tra, lắp van điều hòa lực phanh.
                  1.     Kiểm tra van điều hòa lực phanh trên xe.


                         Tháo nút xả khí ra khỏi
                  càng  phanh  trước  và  xy  lanh
                  bánh sau.
                         + Lắp SST và xả khí.

                         +  Tăng  áp  suất  càng
                  phanh trước và kiểm tra áp suất
                  xy lanh phanh sau





                                                 Hình 3.8. Kiểm tra van điều hòa lực phanh trên xe.

                                                                      Bảng 3.1. Áp suất dầu tiêu chuẩn.

                          Áp suất xy lanh phía trước                  Áp suất xy lanh bánh sau
                      1500 kPa (15.3 kgf/cm2, 218 psi)           1500 kPa (15.3 kgf/cm2, 218 psi)
                      5000 kPa (51.0 kgf/cm2, 725 psi)           2350 kPa (24.0 kgf/cm2, 341 psi)

                     8000 kPa (81.6 kgf/cm2, 1160 psi)           3100 kPa (31.6 kgf/cm2, 450 psi)
   47   48   49   50   51   52   53   54   55   56   57