Page 29 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 29

Chƣơng 5 .Thi công mặt đƣờng bê tông xi măng


                  1 Công tác chuẩn bị.



                       - Máy móc ,nhân công .Ngoài ra còn có vật liệu như cát sỏi xi măng.


                       - Cát là các hạt khoảng rời có kích cỡ chủ yếu từ 2 - 0.05 mm.

                       -   Xi măng phải đủ tiêu chuẩn.

                  2 Các phƣơng pháp thi công mặt đƣờng bê tông xi măng.

                   - Trình tự và nội dung thi công lớp cát gia cố xi măng.

                   Công tác chuẩn bị:

                         - Trươc khi thi công  móng đường phải được thi công, tu sửa xong đúng

                  kích thước hình học, đúng mui luyện, bằng phẳng, vững chắc, chặt chẽ và đồng

                  đều.

                         Cần  phải  xẻ  rãnh  lề  để  thoát  nước  cho  lòng  đường  trong  quá  trình  thi

                  công.

                         - Tiến hành kiểm tra chất lượng của vất liệu cát, xi măng, nước theo các

                  tiêu chuẩn trên

                         - Chuẩn bị đầy đủ các trang thiết bị, máy móc phục vụ thi công.

                  - Công tác trộn hỗn hợp cát - xi măng:

                         a. Trộn tại trạm:

                         - Có thể trộn tại trạm di động hay trạm cố định. Công nghệ trộn phải qua

                  hai giai đoạn:

                         + Trộn khô cát với xi măng

                         + Sau trộn ướt với nước.

                         - Tại nới điều khiển phải có bảng ghi rõ khối lượng phối liệu cát, xi măng,

                  nước và phải thường xuyên kiểm tra thiết bị cân đông

                         - Dùng xe ôtô chở hỗn hợp ra đường. Xe chở phải có bạt phủ kín, bạt phải

                  phun ẩm để chống bốc hơi. Tránh phân tầng,

                         b. Trộn tại đƣờng:

                         - Rải cát:

                         + Dùng ôtô chở cát đổ thành đống với cự ly tính toán trước.





                                                              26
   24   25   26   27   28   29   30   31   32   33   34