Page 109 - Giao trinh dien tu Truong CD GTVT Trung uong I
P. 109

106



               Mô đun: là tỷ số giữa bước răng và số ∏

                                 p
                          m  

                                      (m tính bằng milimet)
                     Trị số các mô đun của bánh răng được tiêu chuẩn hóa và quy định theo TCVN
               2257-77

                       Ứng với mỗi mô đun tiêu chuẩn m và số răng z có một bánh răng chuẩn.

               Vũng chia: Là đường trũn của bánh răng có đường kính bằng mô đun tiêu chuẩn m
               nhân với số răng z của bánh răng:

                                                      D = m.z

                       Khi hai bánh răng ăn khớp chuẩn, hai vũng chia của hai bánh răng tiếp xỳc
               nhau( Vũng chia trựng với vũng lăn của bánh răng)

                       Bước răng p tính trên vũng chia ( p = ∏m) gọi là bước răng chia.
               Vũng đỉnh: là đường trũn đi qua đỉnh răng. Đường kính của vũng đỉnh ký hiệu là d.

               Vũng đáy: Là đường trũn đi qua đáy răng. Đường kớnh vũng đáy ký hiệu là d1.

               Chiều cao răng(h): Là khoảng cách giữa vũng đỉnh và vũng đáy. Chiều cao răng chia
               làm hai phần:

                       Chiều cao đầu răng( ha): Là khoảng cách hướng tâm giữa vũng đỉnh và vũng
               chia.

                       Chiều cao chân răng(hf): Là khoảng cách hướng tâm giữa vũng chia và vũng
               đáy.

                       Vũng cơ sở: Là đường trũn hỡnh thành prụfin răng thân khai, ký hiệu đường
               kớnh vũng cơ sở là db

                       Góc ăn khớp(á):Là góc tạo thành bởi tiếp tuyến chung của hai vũng cơ sở và
               tiếp tuyến chung của hai vũng chia tại điểm của cặp bánh răng ăn khớp chuẩn,
               thường lấy á = 200.

                       -Tỷ số truyền:

                       Tỷ số truyền ký hiệu là i
                                            n      z
                                 i    1     1     1
                                          2  n 2  z 2

                       Trong đó ù1, ù2 lần lượt là tốc độ góc của các bánh răng; n1, n2 lần lượt là tốc
               độ vũng của các bánh răng; z1, z2 lần lượt là số răng của các bánh răng.

               b. Ưu nhược điểm và phạm vi sử dụng
               * Ưu điểm:
   104   105   106   107   108   109   110   111   112   113   114